• Lớp 7
  • GDCD
  • Mới nhất
2 đáp án
21 lượt xem

Câu 1: Nhà bạn B rất nghèo nhưng bạn B luôn ăn chơi đua đòi và đòi mẹ phải mua cho chiếc điện thoại Iphone thì mới chịu đi học. Em có nhận xét gì về bạn B? A. Bạn B là người sống xa hoa, lãng phí. B. Bạn B là người vô tâm. C. Bạn B là người tiết kiệm. D. Bạn B là người vô ý thức. Câu 2: Biểu hiện của sống giản dị là? A. Ăn nói ngắn gọn, dễ hiểu, lịch sự. B. Ăn mặc gọn gàng, không lòe loẹt. C. Sống hòa đồng với bạn bè. D. Cả A, B, C. Câu 3: Sống giản dị có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người ? A. Được mọi người yêu mến, cảm thông và giúp đỡ. B. Được mọi người chia sẻ khó khăn. C. Được mọi người yêu mến. D. Được mọi người giúp đỡ. Câu 4: Đối lập với giản dị là? A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, siêng năng. C. Tiết kiệm. D. Thẳng thắn. Câu 5: Biểu hiện của sống không giản dị là? A. Chỉ chơi với người giàu, không chơi với người nghèo. B. Không chơi với bạn khác giới. C. Không giao tiếp với người dân tộc. D. Cả A,B,C. Câu 6: Tại trường em nhà trường có quy định đối với học sinh nữ không được đánh son khi đến trường. Tuy nhiên ở lớp em một số bạn nữ vẫn đánh son và trang điểm rất đậm khi đến lớp. Hành động đó nói lên điều gì? A. Lối sống không giản dị. B. Lối sống tiết kiệm. C. Đức tính cần cù. D. Đức tính khiêm tốn. Câu 7: Sống giản dị là sống phù hợp với….của bản thân, gia đình và xã hội?. Trong dấu “…” đó là? A. Điều kiện. B. Hoàn cảnh. C. Điều kiện, hoàn cảnh. D. Năng lực. Câu 8: Sống giản dị là: A. Quần áo gọn gàng, sạch sẽ, không ăn mặc áo quần trông lạ mắt so với mọi người. B. Tác phong tự nhiên, đi đứng đàng hoàng, không điệu bộ, kiểu cách. C. Thực hiện đúng nội quy của nhà trường đề ra, trang phục khi đến trường sạch sẽ, tươm tất, lịch sử, bảo vệ của công, không xa hoa lãng phí. D. Tất cả các đáp án trên Câu 9: Tục ngữ: “Cây ngay không sợ chết đứng” nói về đức tính gì ? A. Giản dị. B. Tiết kiệm. C. Trung thực. D. Khiêm tốn. Câu 10: Ca dao tục ngữ thể hiện tính trung thực A. Cây ngay không sợ chết đứng B. Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành C. Người gian thì sợ người ngay/ Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo D. A, B, C đúng Câu 11: Sống ngay thẳng, thật thà và dám dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm nói về đức tính nào ? A. Đức tính thật thà. B. Đức tính khiêm tốn. C. Đức tính tiết kiệm. D. Đức tính trung thực. Câu 12: Hành vi nào sau đây không biểu hiện tính trung thực. A. Không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra B. Không bao che cho bạn khi mắc lỗi C. Để đạt điểm cao khi kiểm tra N nhìn trộm bài của bạn D. Nhặt được của rơi trả cho người bị mất Câu 13: Đối lập với trung thực là? A. Giả dối. B. Tiết kiệm. C. Chăm chỉ. D. Khiêm tốn. Câu 14: Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn K bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi vi phạm quy chế thi. Đã nhiều lần cô giáo nhắc nhở nhưng bạn K vẫn vi phạm và bạn K cho rằng bạn K làm gì thì kệ bạn K không liên quan đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cùng lớp em sẽ làm gì để giúp bạn K cải thiện tính đó? A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. B. Nói với bố mẹ bạn K để bố mẹ bạn K dạy giỗ. C. Không chơi cùng với bạn K vì bạn K là người vô ý thức. D. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật. Câu 15: Đã nhiều lần bạn V hứa trước lớp là sẽ không nói chuyện trong giờ. Nhiều lần nhắc nhỏ nhưng bạn V vẫn vi phạm lỗi. Điều đó cho thấy V là người như thế nào? A. V là người không có lòng tự trọng. B. V là người lười biếng. C. V là người dối trá. D. V là người vô cảm.

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 21: Hành vi nào sau đây thể hiện mê tín dị đoan? A. Đi lễ chùa B. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên C. Chữa bệnh bằng phù phép D. Đi lễ nhà thờ Câu 22: Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là? A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Truyền giáo. Câu 23: Hình thức tín ngưỡng có hệ thống tổ chức, với những quan niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy được gọi là? A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Truyền giáo. Câu 24: Mùng năm mười bốn hai ba/Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn nói về yếu tố nào? A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Truyền giáo. Câu 25: Di sản văn hóa có mấy loại ? A. 4 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 1 loại Câu 26: Tài nguyên thiên nhiên là gì ? A. Có ích cho con người. B. Bao gồm đất, nước, không khí. C. Là tài sản của đất nước do con người làm ra. D. Là của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống. Câu 27: Chiếc áo dài là trang phục truyền thống của người Việt Nam thuộc loại di sản văn hóa: A.Vật thể B. Phi vật thể C. Truyền thống D. Nét đẹp Câu 28: Di sản văn hóa bao gồm: A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Danh lam thắng cảnh. D. Câu A, B đúng. Câu 29: Trẻ em Việt nam có quyền : A. Quyền chăm sóc, quyền bảo vệ B. Quyền giáo dục, quyền bảo vệ C. Quyền giáo dục, quyền bảo vệ, quyền được chăm sóc D. Quyền bảo vệ, vui chơi giải trí Câu 30: Ngày môi trường thề giới là: A. 5/6 B. 6/5 C. 15/6 D. 16/5

2 đáp án
25 lượt xem

Câu 1: Yêu cầu của làm việc có kế hoạch A. Cân đối các nhiệm vụ B. Thời gian hợp lý C. Đảm bảo thời gian nghĩ ngơi và học tập D. A, B, C Câu 2: Em thử dự đoán xem với cách làm việc theo kế hoạch thì sẽ đem lại kết quả gì? A. Hoàn thành công việc đến nơi đến chốn và có hiệu quả, không bỏ sót công việc B. Chủ động thời gian làm việc C. Nề nếp D. A, B, C Câu 3: Nhờ đâu mà Bác Hồ biết được nhiều thứ tiếng ? A. Sống và làm việc có kế hoạch. B. Siêng năng, cần cù. C. Tiết kiệm. D. Cả A, B, C Câu 4: Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch A. Xác định nhiệm vụ B. Sắp xếp công việc C. A, B đúng D. A, B sai Câu 5: Con dại cái mang" muốn nói đến trách nhiệm của ai đối với trẻ em A. Gia đình B. Nhà trường C. Xã hội D. Nhà nước Câu 6: Quyền được bảo vệ trẻ em không bao gồm những quyền nào sau đây? A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể B. Quyền được khai sinh có quốc tịch C. Quyền được học tập dạy dỗ D. Quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm Câu 7: Các loại luật liên quan đến quyền trẻ em là? A. Hiến pháp. B. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. C. Luật hôn nhân và gia đình. D. Cả A, B, C. Câu 8: Các loại luật liên quan đến quyền trẻ em là? A. Hiến pháp. B. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. C. Luật hôn nhân và gia đình. D. Cả A, B, C. Câu 9: Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ta ban hành lần đầu tiên vào A. Tháng 8 - 1991. B. Tháng 1 - 1994. C. Tháng 12 - 2003. D. Tháng 4 - 2007. Câu 10: Ngày môi trường thế giới là? A. 5/6. B. 5/7. C. 5/8. D. 5/9. Câu 11: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng. D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên thiên nhiên? A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm. B. Rừng. C. San hô. D. Cá voi. Câu 13: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách : A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng. B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí. C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất. D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm. Câu 15: Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là: A. di tích lịch sử - văn hóa B. di sản văn hóa vật thể C. di sản văn hóa phi vật thể D. danh lam thắng cảnh Câu 16: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 17: Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là? A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần. B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình. C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng. D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được. Câu 18: Hành vi nào thể hiện tín ngưỡng: A. Không ăn trứng trước khi đi thi B. Thắp hương trước lúc đi xa C. Xem bói để biết trước tương lai D. Yểm bùa Câu 19: Thờ đức chúa, không thắp hương mà đi nghe giảng kinh đạo thuộc đạo nào? A. Đạo Tin lành. B. Đạo Thiên Chúa. C. Đạo Phật. D. Đạo Hòa Hảo. Câu 20: Thắp hương thờ cúng tổ tiên được gọi là? A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Truyền giáo.

2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
85 lượt xem