• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Chuẩn bị thi rồi mn giúp mình bài ôn này với Câu 1.Mật độ dân số cho biết: A. Nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân. B. Số người sinh ra, số người mất C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa D. Cơ cấu dân số theo lao động và nghề nghiệp Câu 2. Những nơ trên thế giới có mật độ dân số thấp không phải là: A. Vùng núi, vùng sâu, Vùng xa, vùng hải đảo B. Vùng hoang mạc có khí hậu khắc nghiệt. giao thông khó khăn C. Vùng đài nguyên có khí hậu rất lạnh D. Vùng có khi hậu ấm áp, giao thông thuận lợi Câu 3. Khu vực tập trung dân cư đông nhất đới nóng là: A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Phi Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo thứ tự là: A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van B. Nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa C. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc D. Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa Câu 5. Châu lục đông dân nhất Thế giới hiện nay là: A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Á. Câu 6. Nguyên nhân chủ yểu làm diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng: A. Hiện tượng lấn cát. B. Biến động của khí hậu toàn cầu. C. Tác động của con người. D. Khai thác dầu khí. Câu 7.Các sản phẩm trồng trọt chủ yếu của đới nóng: A. Lanh, cao lương, sắn, khoai lang, dừa. B. Lúa mì, hướng dương, dầu ô liu C. Dừa, cà phê,cao su, mía, bông vải, lúa gạo, ngô. D. Mía, ca phê, dừa, cao su, lúa mạch, khoai tây Câu 8.Một trong nhưng tác nhân làm cho môi trường tại các nước ở đới nóng bị tàn phá là: A. Môi trường ô nhiễm B. Thường xuyên bị thiên tai. C. Mức sống người dân còn thấp D. Khai thác tài nguyên quá mức để phục vụ cho dân số đông Câu 9. Đặc điểm cơ bản của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: A. Nóng quanh năm, biến độ nhiệt độ năm thấp, mưa nhiều theo mùa. B. Mưa theo mùa, thời tiết thất thường, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo gió mùa gió C. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm. D. Nóng quanh năm, mưa theo mùa. Câu 10. Trên Trái Đất, khu vực có nông nghiệp phát triển sớm nhất là: A. Đới Nóng B. Đới Lạnh C. Đới ôn Hòa D. Đới thảo nguyên khô

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
1 đáp án
17 lượt xem

Câu 1. Khu vực nào sau đây có dân cư tập trung đông trên thế giới? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Bắc Mĩ. D. Nam Phi. Câu 2. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là A. phân hóa theo mùa. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ít nước quanh năm. D. chế độ nước sông khá điều hòa. Câu 3. Các nông sản ở đới ôn hòa thay đổi theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. nhiệt độ. D. lượng mưa. Câu 4. Khí hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo A. độ cao. B. mùa. C. hướng núi. D. vùng núi. Câu 5. Thảm thực vật không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa là A. rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. đồng cỏ cao nhiệt đới. C. rừng ngập mặn. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là A. công nghiệp và dịch vụ. B. nông - lâm - ngư nghiệp. C. công nghiệp và nông - lâm - ngư nghiệp. D. dịch vụ và nông - lâm ngư nghiệp. Câu 7. Ở môi trường xích đạo ẩm có cảnh quan tiêu biểu nào sau đây? A. Xa van, cây bụi lá cứng. B. Rừng lá kim, rừng lá rộng. C. Rừng rậm xanh quanh năm. D. Rừng lá rộng, rừng hỗn giao. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu tài nguyên khoáng sản ở đới nóng bị cạn kiệt là do A. công nghệ khai thác khoáng sản lạc hậu. B. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu. C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu. D. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. Câu 9. Hình thức làm lúa độc đáo ở đồi núi là A. đốt rừng làm lúa. B. lấp bằng thung lũng. C. làm ruộng bậc thang. D. bơm nước trồng lúa. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu dân số đô thị ở đới nóng tăng nhanh là do A. gia tăng dân số tự nhiên ở các đô thị. B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm. C. chính sách chuyển cư của Nhà nước. D. kinh tế phát triển thu hút lao động trình độ cao.

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
1 đáp án
14 lượt xem

câu hỏi : Câu 21: Sông dài nhất châu Phi là sông A. Nin. B. Ni-giê. C. A-ma-dôn. D. Công-gô. Câu 22: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là A. nền kinh tế hàng hóa. B. nền kinh tế thị trường. C. nền kinh tế tự cấp, tự túc. D. nền kinh tế phụ thuộc. Câu 23: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở đâu? A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. Câu 24: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là A. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật. B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản. C. Các hoạt động thương mại, tài chính. D. Nuôi trồng thủy hải sản. Câu 25: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Li-brơ-vin; hãy xác định Li-brơ-vin thuộc môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường hoang mạc. Câu 26: Dựa vào bảng số liệu sau: Tên nước Diện tích (km2) Dân số - 2020 (người) Cộng hòa Nam Phi 1.220.000 59.310.000 Ai Cập 1.010.000 102.300.000 Hãy tính mật độ dân số trung bình của cộng hòa Nam Phi năm 2020 biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²) A. 40 người/km² B. 490 người/km² C. 49 người/km² D. 409 người/km² Câu 27: Đại dương có diện tích lớn nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 28: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người: A. Trên 20 000 USD/năm. B. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm. C. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm. D. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm. Câu 29: Châu lục có diện tích lớn nhất là A. Châu Mỹ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 30: Dựa vào bảng số liệu sau: Tên nước Diện tích (km2) Dân số - 2020 (người) Cộng hòa Nam Phi 1.220.000 59.310.000 Ai Cập 1.010.000 102.300.000 Hãy tính mật độ dân số trung bình của Ai Cập năm 2020 biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²) A. 101 người/km² B. 110 người/km² C. 111 người/km² D. 1101 người/km² Câu 31: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải Câu 32: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở: A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi. B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi. C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê. D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát. Câu 33: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở: A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. Câu 34: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. Câu 35: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là: A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn. C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng. Câu 36: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu: A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát. B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và phốt phát. C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium. D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt. Câu 37: Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do: A. Có nhiều cảnh quan đẹp. B. Khí hậu mát mẻ quanh năm. C. Có nhiều cây bụi, công viên. D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo. Câu 38: Phía Nam của khu vực Bắc Phi là hoang mạc: A. Na-míp. B. Xa-ha-ra. C. Ca-la-ha-ri. D. Go-bi. Câu 39: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, quanh năm nhiều nước là đặc điểm của sông ngòi ở môi trường nào ở Trung Phi: A. Môi trường địa trung hải. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường cận nhiệt đới. D. Môi trường xích đạo ẩm. Câu 40: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào: A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản. C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

2 đáp án
15 lượt xem

câu hỏi : Câu 1: Cứ lên cao 100m, nhiệt độ không khí lại giảm xuống 0,6 0C. Vậy lên cao 2000m, nhiệt độ không khí giảm xuống bao nhiêu 0C ? A. 0,60C B. 60C C. 120C D. 220C Câu 2: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi: A. đất đai theo độ cao. B. khí áp theo độ cao. C. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao. D. lượng mưa theo độ cao. Câu 3: Trên thế giới có các lục địa: A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ô-xtrây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Câu 4: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí A. thu nhập bình quân đầu người. B. tỉ lệ tử vong của trẻ em. C. chỉ số phát triển con người (HDI). D. cơ cấu kinh tế của từng nước. Câu 5: Châu Phi có diện tích đứng thứ 3 thế giới sau châu nào? A. Châu Á, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Mĩ. C. Châu Á, châu Âu. D. Châu Á, châu Đại Dương. Câu 6: Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm do đại bộ phận lãnh thổ A. là cao nguyên khổng lồ B. nằm dọc theo xích đạo C. nằm giữa xích đạo và chí tuyến D. nằm giữa 2 chí tuyến bắc và nam Câu 7: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là A. sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. bùng nổ dân số và hạn hán. C. đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. xung đột sắc tộc. Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế châu Phi ? A. Là nơi cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa cho các nước tư bản. B. Xuất khẩu khoáng sản và lương thực, nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng. C. Hoạt động du lịch đem lại nguồn thu lớn cho một số quốc gia. D. Chú trọng phát triển cây công nghiệp, chưa quan tâm đầu tư cho cây lương thực. Câu 9: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là A. nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó. B. nơi khô hạn nhất của hoang mạc. C. nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước. D. nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó. Câu 10: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây? A. Biển và đại dương. B. Châu Á và Châu Âu. C. Châu Mỹ và Châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam Cực Câu 11: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản: A. Nóng và khô. B. Nóng và ẩm quanh năm. C. Lạnh và khô quanh năm. D. Ẩm và ôn hòa. Câu 12: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì? A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng. Câu 13: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ? A. Ai Cập . B. Mô-zăm-bich. C. Ma-la-uy . D. Cộng hòa Nam Phi. Câu 14: Châu Phi chủ yếu nằm ở A. môi trường đới nóng B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường đới ôn hòa. D. môi trường đới lạnh. Câu 15: Các vùng núi thường là A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. nơi cư trú của phần đông dân số. C. nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. nơi cư trú của người di cư. Câu 16: Đường bờ biển châu Phi không có đặc điểm nào? A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn. Câu 17: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Câu 18: Châu Phi có những cây công nghiệp lâu năm chủ yếu là A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông. C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè. Câu 19: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức A. chăn thả. B. bán công nghiệp. C. công nghiệp. D. công nghệ cao. Câu 20: Giá trị sản xuất công nghiệp của châu Phi chiếm: A. 2% toàn thế giới. B. 5% toàn thế giới. C. 7% toàn thế giới. D. 10% toàn thế giới.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 21: Phân bố chủ yếu ở vùng núi cao trên 3000m là các dân tộc ít người thuộc A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Nam Mĩ. D. Châu Phi. Câu 22: Trên thế giới có các lục địa: A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực Câu 23: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về: A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên. Câu 24: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau: A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực Câu 25: Sự phân chia mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế và chính trị là: A. Lục địa B. Châu lục. C. Biển, đại dương D. Đất liền và các đảo, quần đảo Câu 26: Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Câu 27: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: A. Ít bán đảo và đảo B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt D. Có nhiều bán đảo lớn. Câu 28: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. Câu 29: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là: A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn. C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng. Câu 30: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất: A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li Câu 31: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là: A. Nóng và khô bậc nhất thế giới. B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới, C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới. Câu 32: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng: A. Lớn nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới C. Lớn thứ 3 thế giới D. Lớn thứ 4 thế giới Câu 33: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là: A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn. B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt, C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm. D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô. Câu 34: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường: A. Nhiệt đới. B. Địa trung hải. C. Hoang mạc. D. Xích đạo. Câu 35: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải Câu 36: Dân cư châu Phi phân bố thưa thớt ở: A. Hoang mạc Xa-ha-ra. B. Khu vực Nam Phi. C. Ven vịnh Ghi-nê. D. Trung tâm bán đảo Ma-đa-ga-xca. Câu 37: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở: A. Vùng rừng rậm xích đạo. B. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri Câu 38: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là: A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. Xung đột sắc tộc. Câu 39: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là: A. Nền kinh tế hàng hóa. B. Nền kinh tế thị trường. C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc. D. Nền kinh tế phụ thuộc Câu 40: Đâu không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi là: A. Bùng nổ dân số. B. Xung đột tộc người. C. Sự can thiệp của nước ngoài. D. Hạn hán, lũ lụt.

2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Câu 1: Nguyên nhân ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa chủ yếu do A. Hoạt động sản xuất công nghiệp và dịch vụ. B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. C. Hoạt động sản xuất công nghiệp và phương tiện giao thông. D. Hoạt động du lịch và sinh hoạt của dân cư. Câu 2: Lượng khí thải đưa vào khí quyển xuất phát chủ yếu từ các các khu vực A. Bắc Mĩ, châu Âu, Đông Bắc Á. B. châu Mĩ, Bắc Á, Đông Á. C. Bắc Mĩ, Bắc Á, Đông Bắc . D. Bắc Mĩ, châu Âu, Bắc Á. Câu 3: Đâu không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa? A. Váng dầu đổ ra biển. B. Nước thải từ nhà máy. C. Nước thải sinh hoạt. D. Hoạt động của các nhà máy thủy điện Câu 4: Tác hại của hiện tượng “thủy triều đỏ” là gì? A. Chết ngạt các sinh vật sống trong nước B. Tạo nên mưa a-xit. C. Làm thủng tầng ô dôn. D. Làm mực nước biển dâng cao. Câu 5: Loại khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên? A. Khí CO2 B. Khí Nitơ C. Khí Hi-đrô D. Khí Ô-xi Câu 6: Hiện tượng thủng tầng ô-dôn sẽ tác động như thế nào đến sức khỏe con người ? A. Đem đến các trận mưa a-xit. B. Gây ra các bệnh về đường hô hấp. C. Gây ung thư da. D. Mực nước biển dâng cao. Câu 7: Tác động trực tiếp của ô nhiễm không khí đến sức khỏe con người là A. Làm mực nước biển dâng cao. B. Trái Đất nóng lên. C. Làm thủng tầng ô-dôn. D. Gây ra các bệnh về đường hô hấp. Câu 8: Vấn đề quan trọng nhất về tài nguyên nước hiện nay ở đới ôn hòa là A. Thiếu nước cho sản xuất. B. Thiếu nước sạch. C. Hạn hán thiếu nước vào mùa khô. D. Nhiễm mặn, nhiễm phèn. Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu gây nên vấn đề ô nhiễm nước biển ven bờ? A. Hoạt động đánh bắt, nuôi trồng thủy sản quá mức. B. Hoạt động du lịch biển. C. Sự tập trung với mật độ cao các đô thị ven biển. D. Sự cố tràn dầu trên biển. Câu 10: Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu? A. Dọc theo đường xích đạo. B. Từ vòng cực về cực. C. Vùng ven biển và khu vực xích đạo. D. Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á – Âu. Câu 11: Đặc điểm khí hậu của vùng hoang mạc là A. Lạnh, khô. B. Lạnh, ẩm. C. Khô hạn. D. Nóng, ẩm Câu 12: Đặc điểm bề mặt các hoang mạc là A. Sỏi đá hoặc những cồn cát. B. Các đồng cỏ, bụi cây thấp. C. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Các cao nguyên badan lượn sóng. Câu 13: Loài động vật nào sau đây thích nghi tốt với khí hậu hoang mạc? A. Ngựa B. Trâu. C. Lạc đà. D. Bò. Câu 14: Dân cư vùng hoang mạc phân bố chủ yếu ở đâu? A. Dọc các con sông. B. Gần các hồ nước ngọt. C. Các ốc đảo. D. Vùng ven biển. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây giúp hạn chế sự thoát hơi nước ở một số loại cây vùng hoang mạc? A. Thân mọng nước. B. Lá biến thành gai. C. Bộ rễ rất to và dài. D. Tán rộng và nhiều lá. Câu 16: Đâu không phải là cách các loài bò sát và côn trùng thích nghi với khí hậu nắng nóng ở môi trường hoang mạc ? A. Vùi mình trong cát. B. Trốn trong các hốc đá. C. Ngủ đông. D. Kiếm ăn vào ban đêm. Câu 17: Châu lục nào trên thế giới hầu như không có hoang mạc? A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Âu. Câu 18: Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là A. Ô-xtrây-li-a B. Thar. C. Gô-bi. D. Xa-ha-ra. Câu 19: Ở vùng núi, từ độ cao 3000 m ở đới ôn hòa, khoảng 5500 m ở đới nóng thường có hiện tượng gì? A. Thực vật phát triển mạnh mẽ. B. Khí hậu khô hạn. C. Xuất hiện nhiều bão, lốc xoáy. D. Xuất hiện băng tuyết vĩnh cửu. Câu 20: Các dân tộc it người ở châu Á thường sống ở A. Miền núi cao. B. Miền núi thấp. C. Vùng đồng bằng. D. Sườn núi cao chắn gió.

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem