Câu 21: Phân bố chủ yếu ở vùng núi cao trên 3000m là các dân tộc ít người thuộc A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Nam Mĩ. D. Châu Phi. Câu 22: Trên thế giới có các lục địa: A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực Câu 23: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về: A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên. Câu 24: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau: A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực Câu 25: Sự phân chia mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế và chính trị là: A. Lục địa B. Châu lục. C. Biển, đại dương D. Đất liền và các đảo, quần đảo Câu 26: Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Câu 27: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: A. Ít bán đảo và đảo B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt D. Có nhiều bán đảo lớn. Câu 28: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. Câu 29: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là: A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn. C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng. Câu 30: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất: A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li Câu 31: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là: A. Nóng và khô bậc nhất thế giới. B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới, C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới. Câu 32: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng: A. Lớn nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới C. Lớn thứ 3 thế giới D. Lớn thứ 4 thế giới Câu 33: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là: A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn. B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt, C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm. D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô. Câu 34: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường: A. Nhiệt đới. B. Địa trung hải. C. Hoang mạc. D. Xích đạo. Câu 35: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải Câu 36: Dân cư châu Phi phân bố thưa thớt ở: A. Hoang mạc Xa-ha-ra. B. Khu vực Nam Phi. C. Ven vịnh Ghi-nê. D. Trung tâm bán đảo Ma-đa-ga-xca. Câu 37: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở: A. Vùng rừng rậm xích đạo. B. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri Câu 38: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là: A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. Xung đột sắc tộc. Câu 39: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là: A. Nền kinh tế hàng hóa. B. Nền kinh tế thị trường. C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc. D. Nền kinh tế phụ thuộc Câu 40: Đâu không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi là: A. Bùng nổ dân số. B. Xung đột tộc người. C. Sự can thiệp của nước ngoài. D. Hạn hán, lũ lụt.
2 câu trả lời
Câu 21: Phân bố chủ yếu ở vùng núi cao trên 3000m là các dân tộc ít người thuộc
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Châu Phi.
Câu 22: Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực
Câu 23: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử.
B. Kinh tế.
C. Chính trị.
D. Tự nhiên.
Câu 24: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau:
A. Châu Á và châu Âu.
B. Châu Á và châu Mĩ.
C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực
Câu 25: Sự phân chia mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế và chính trị là:
A. Lục địa
B. Châu lục.
C. Biển, đại dương
D. Đất liền và các đảo, quần đảo
Câu 26: Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?
A. Châu Á, châu Phi và châu Âu.
B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu.
C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.
D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ.
Câu 27: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt
D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 28: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 29: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 30: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Pa-na-ma
B. Xuy-e
C. Man-sơ
D. Xô-ma-li
Câu 31: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là:
A. Nóng và khô bậc nhất thế giới.
B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới,
C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.
D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.
Câu 32: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng:
A. Lớn nhất thế giới
B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ 3 thế giới
D. Lớn thứ 4 thế giới
Câu 33: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:
A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.
B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,
C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.
Câu 34: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường:
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 35: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Hoang mạc
D. Địa Trung Hải
Câu 36: Dân cư châu Phi phân bố thưa thớt ở:
A. Hoang mạc Xa-ha-ra.
B. Khu vực Nam Phi.
C. Ven vịnh Ghi-nê.
D. Trung tâm bán đảo Ma-đa-ga-xca.
Câu 37: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri
Câu 38: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là:
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Câu 39: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
D. Nền kinh tế phụ thuộc
Câu 40: Đâu không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi là: A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
Trả lời:
Câu 21: C. Nam Mĩ
Câu 22: A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
Câu 23: D. Tự nhiên
Câu 24: B. Châu Á và châu Mĩ
Câu 25: B. Châu lục
Câu 26: C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương.
Câu 27: D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 28: A. Bồn địa và sơn nguyên.
Câu 29: A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
Câu 30: B. Xuy-e
Câu 31: A. Nóng và khô bậc nhất thế giới.
Câu 32: A. Lớn nhất thế giới
Câu 33: C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 34: C. Hoang mạc.
Câu 35: B. Nhiệt đới
Câu 36: A. Hoang mạc Xa-ha-ra.
Câu 37: C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam
Câu 38: B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
Câu 39: C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
Câu 40: D. Hạn hán, lũ lụt.
*Chúc bạn học tốt
*Merry Christmas nha
*Tienmanhhoang
*nhân dân việt nam đoàn kết