câu hỏi : Câu 21: Sông dài nhất châu Phi là sông A. Nin. B. Ni-giê. C. A-ma-dôn. D. Công-gô. Câu 22: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là A. nền kinh tế hàng hóa. B. nền kinh tế thị trường. C. nền kinh tế tự cấp, tự túc. D. nền kinh tế phụ thuộc. Câu 23: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở đâu? A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. Câu 24: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là A. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật. B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản. C. Các hoạt động thương mại, tài chính. D. Nuôi trồng thủy hải sản. Câu 25: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Li-brơ-vin; hãy xác định Li-brơ-vin thuộc môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường hoang mạc. Câu 26: Dựa vào bảng số liệu sau: Tên nước Diện tích (km2) Dân số - 2020 (người) Cộng hòa Nam Phi 1.220.000 59.310.000 Ai Cập 1.010.000 102.300.000 Hãy tính mật độ dân số trung bình của cộng hòa Nam Phi năm 2020 biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²) A. 40 người/km² B. 490 người/km² C. 49 người/km² D. 409 người/km² Câu 27: Đại dương có diện tích lớn nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 28: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người: A. Trên 20 000 USD/năm. B. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm. C. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm. D. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm. Câu 29: Châu lục có diện tích lớn nhất là A. Châu Mỹ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 30: Dựa vào bảng số liệu sau: Tên nước Diện tích (km2) Dân số - 2020 (người) Cộng hòa Nam Phi 1.220.000 59.310.000 Ai Cập 1.010.000 102.300.000 Hãy tính mật độ dân số trung bình của Ai Cập năm 2020 biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²) A. 101 người/km² B. 110 người/km² C. 111 người/km² D. 1101 người/km² Câu 31: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải Câu 32: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở: A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi. B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi. C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê. D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát. Câu 33: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở: A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. Câu 34: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. Câu 35: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là: A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn. C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng. Câu 36: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu: A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát. B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và phốt phát. C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium. D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt. Câu 37: Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do: A. Có nhiều cảnh quan đẹp. B. Khí hậu mát mẻ quanh năm. C. Có nhiều cây bụi, công viên. D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo. Câu 38: Phía Nam của khu vực Bắc Phi là hoang mạc: A. Na-míp. B. Xa-ha-ra. C. Ca-la-ha-ri. D. Go-bi. Câu 39: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, quanh năm nhiều nước là đặc điểm của sông ngòi ở môi trường nào ở Trung Phi: A. Môi trường địa trung hải. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường cận nhiệt đới. D. Môi trường xích đạo ẩm. Câu 40: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào: A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản. C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
2 câu trả lời
Câu 21: CHỌN A. Nin
Câu 22: CHỌN C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.
Câu 23: CHỌN A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.
Câu 24: CHỌN B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản.
Câu 25: CHỌN A. Môi trường xích đạo ẩm.
Câu 26: CHỌN C. 49 người/km²
Câu 27: CHỌN B. Thái Bình Dương
Câu 28: CHỌN A. Trên 20 000 USD/năm.
Câu 29: CHỌN B. Châu Á
Câu 30: CHỌN B. 110 người/km²
Câu 31: CHỌN B. Nhiệt đới
Câu 32: CHỌN C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê
Câu 33: CHỌN A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.
Câu 34: CHỌN A. Bồn địa và sơn nguyên.
Câu 35: CHỌN A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
Câu 36: CHỌN A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
Câu 37: CHỌN B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
Câu 38: CHỌN B. Xa-ha-ra
Câu 39: CHỌN D. Môi trường xích đạo ẩm.
Câu 40: CHỌN C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
CHÚC BẠN HỌC TỐT ~~~
Câu 21: Sông dài nhất châu Phi là sông
A. Nin. B. Ni-giê. C. A-ma-dôn. D. Công-gô.
Câu 22: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là
A. nền kinh tế hàng hóa. B. nền kinh tế thị trường. C. nền kinh tế tự cấp, tự túc. D. nền kinh tế phụ thuộc.
=> Nền kinh tế của nhiều nước châu Phi vẫn là tự cấp tự túc. Việc trao đổi hàng hóa và giao lưu văn hóa còn quá ít, khiến sự ngăn cách giữa các bộ tộc càng them nặng nề.
Câu 23: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở đâu?
A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
=>Xem chú giải ở góc bên trái phía dưới của lược đồ phân bố lượng mưa châu Phi (màu xanh lá cây đậm), ta thấy lượng mưa phân bố trên 2000mm phân bố chủ yếu ở rìa phía đông của bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.
Câu 24: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là
A. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật. B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản. C. Các hoạt động thương mại, tài chính. D. Nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 25: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Li-brơ-vin; hãy xác định Li-brơ-vin thuộc môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường hoang mạc.
Câu 26: Dựa vào bảng số liệu sau: Tên nước Diện tích (km2) Dân số - 2020 (người) Cộng hòa Nam Phi 1.220.000 59.310.000 Ai Cập 1.010.000 102.300.000 Hãy tính mật độ dân số trung bình của cộng hòa Nam Phi năm 2020 biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²)
A. 40 người/km² B. 490 người/km² C. 49 người/km² D. 409 người/km²
Câu 27: Đại dương có diện tích lớn nhất là
A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.
=>Có 5 đại dương trên thế giới, trong đó Thái Bình Dương là lớn nhất và sâu nhất, thứ hai về diện tích và độ sâu là Đại Tây Dương, tiếp theo là Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương còn nhỏ và nông nhất là Bắc Băng Dương.
Câu 28: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người:
A. Trên 20 000 USD/năm. B. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm. C. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm. D. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm.
Câu 29: Châu lục có diện tích lớn nhất là
A. Châu Mỹ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 30: Dựa vào bảng số liệu sau: Tên nước Diện tích (km2) Dân số - 2020 (người) Cộng hòa Nam Phi 1.220.000 59.310.000 Ai Cập 1.010.000 102.300.000 Hãy tính mật độ dân số trung bình của Ai Cập năm 2020 biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²) A. 101 người/km² B. 110 người/km² C. 111 người/km² D. 1101 người/km²
Câu 31: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải
Câu 32: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi. B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi. C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê. D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
=>Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở khu vực bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
Câu 33: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở:
A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê. B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi. C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
Câu 34: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 35: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn. C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 36: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu:
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát. B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và phốt phát. C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium. D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 37: Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do:
A. Có nhiều cảnh quan đẹp. B. Khí hậu mát mẻ quanh năm. C. Có nhiều cây bụi, công viên. D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
Câu 38: Phía Nam của khu vực Bắc Phi là hoang mạc:
A. Na-míp. B. Xa-ha-ra. C. Ca-la-ha-ri. D. Go-bi.
Câu 39: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, quanh năm nhiều nước là đặc điểm của sông ngòi ở môi trường nào ở Trung Phi:
A. Môi trường địa trung hải. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường cận nhiệt đới. D. Môi trường xích đạo ẩm.
Câu 40: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào:
A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản. C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.