• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là bao nhiêu? a. 0 độ C -> 37 độ C b. Trên 100 độ C c. -20 độ C -> -10 độ C Độ lửa trong phương pháp hấp cần: a. Lửa to b. Lửa vừa c. Lửa nhỏ Phương pháp nấu khác phương pháp luộc ở điểm nào? c. Có nêm nếm gia vị, không thể kết hợp động vật và thực vật. b. Không nêm nếm gia vị, có thể kết hợp động vật và thực vật. a. Có nêm nếm gia vị, có thể kết hợp động vật và thực vật. 9.Thực phẩm đã chế biến, nếu sử dụng còn thừa nên bảo quản như thế nào? b. Đậy nắp và để vào tủ lạnh. c. Đậy nắp và để ở nhiệt độ phòng. a. Để ở nhiệt độ phòng cho tiện khi cần sử dụng. 10.Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? a. Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm. b. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. c. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm. 11.Thực phẩm nào sau đây bản thân thực phẩm có chất độc? a. Rau có phun thuốc trừ sâu. c. Cá nóc, khoai tây mọc mầm. b. Chả lụa có sử dụng hàn the. 12.Quy trình thực hiện món luộc là: c. Trình bày kèm nước chấm, luộc chín thực phẩm, làm sạch thực phẩm. b. Luộc chín thực phẩm, làm sạch thực phẩm, trình bày kèm nước chấm. a. Làm sạch thực phẩm, luộc chín thực phẩm, trình bày kèm nước chấm. 13.Chọn câu chính xác nhất: Phương pháp kho khác phương pháp nấu ở điểm nào? a. Lượng nước vừa phải, vị mặn đậm đà. b. Lượng nước vừa phải, vị mặn đậm đà, màu vàng nâu. c. Lượng nước nhiều, vị mặn đậm đà.

2 đáp án
77 lượt xem
2 đáp án
62 lượt xem

Câu 1: Ðồ ãn nào dýới ðây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Bõ. C. Hoa quả. D. Khoai lang. Câu 2: Thức ãn ðýợc phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 3: Việc phân nhóm thức ãn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xõ C. Nhóm giàu chất ðýờng bột. D. Nhóm giàu chất ðạm. Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng ðỏ trứng, tôm cua B. Rau quả týõi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả ðều ðúng Câu 5: Chức nãng dinh dýỡng của chất béo là: A. Là dung môi hoà tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cõ thể C. Tãng sức ðề kháng cho cõ thể. D. Tất cả ðều ðúng Câu 6: Chất dinh dýỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp nãng lýợng cho mọi hoạt ðộng của cõ thể? A. Chất ðýờng bột. B. Chất ðạm. C. Chất béo. D. Vitamin. Câu 7: Vitamin nào sau ðây giúp ngừa bệnh quáng gà? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin K Câu 8: Bệnh suy dinh dýỡng làm cho cõ thể phát triển chậm, cõ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lýa thýa là do trẻ bị: A. Thừa chất ðạm. B. Thiếu chất ðýờng bột. C. Thiếu chất ðạm trầm trọng. D. Thiếu chất béo. Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ãn hạn chế nhất theo tháp dinh dýỡng cân ðối? A. Muối. B. Ðýờng. C. Dầu mỡ. D. Thịt. Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xýõng, hoạt ðộng của cõ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cõ thể là: A. Chất ðýờng bột. B. Chất ðạm. C. Chất béo. D. Chất khoáng.

2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
115 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

Câu 1: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn? A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô. Câu 2: 100 gam thịt có thể thay thế bằng: A. 100 gam cá B.50 gam đậu phụ C. 100 gam khoai tây D.100 gam trứng Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: a. Tươi ngon, không bị khô héo c. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. b. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 5: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không? A. Không có hại. B. Bình thường. C. Có lợi cho sức khoẻ. D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường. Câu 6: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: A, Gạo, rau, nhãn, cá… B, Cà chua, cua, sò, tôm.... C, Vừng, lạc, phô mai.. D, Khoai lang, gạo, mía... Câu 7: Trong khẩu phần ăn của mỗi ngày cần chọn A. Nhiều chất đạm. B. Nhiều thức ăn đắc tiền. C. Nhiều chất khoáng. D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn. Câu 8. Chất dinh dưỡng nào có chức năng chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể ? A. chất béo B. chất đường bột C. chất đạm D. chất khoáng

2 đáp án
23 lượt xem

Câu 1: Chức năng của chất đường bột: A. Cung cấp chất béo B. Nguồn cung cấp VITAMIN C. Cung cấp chất đạm D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác Câu 2: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng B. Nguồn cung cấp VITAMIN C. Nguồn cung cấp năng lượng D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể Câu 3: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà? A. Vitamin A B. Vitamin B C.Vitamin C D. Vitamin k Câu 4: Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết: A. – 200 C – (- 100C) C. 500 C – 600 C B. Cả A và D đúng D. 500 C – 800C Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp Iốt: A. Thịt gà, thịt bò, thịt lợn,…. B. Rau quả tươi C. Tôm, cá, nghêu, cua,… D. Gạo, ngô, khoai, sắn,… Câu 6: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng? A. 800C - 1000C B. 1000C – 1150C C. 1000C – 1800C D. 500C – 600C Câu 7: Thế nào nhiễm độc thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc. C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. D. Cả A và C đúng Câu 8: Dựa vào tháp dinh dưỡng cân đối Việt Nam, các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về nhu cầu: A. Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh – Thịt, cá B. Quả chín – Dầu mỡ, vừng, lạc – Rau xanh – Thịt cá C. Rau xanh – Quả chín – Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc D. Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh. Câu 9: Mỗi ngày, trong khẩu phần ăn nên chọn đủ thức ăn của mấy nhóm để bổ sung về mặt dinh dưỡng? A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm Câu 10: Chất nào trong thực phẩm giúp ngăn ngừa táo bón, làm cho chất thải mềm dễ dàng thải ra khỏi cơ thể? A. Chất đường bột B.Chất xơ C.Vitamin D. Chất đạm Câu 11: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối B. Đường. C.Dầu mỡ. D. Thịt. Câu 12: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em : A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệt B. Thiếu năng lượng D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém Câu 13: Nếu thiếu chất đường bột: A. Cơ thể bình thường C. Cơ thể thừa năng lượng B. Cơ thể bị đói, mệt, ốm yếu D. Dễ bị đói Câu 14: Trẻ em bị mắc bệnh suy dinh dưỡng: A. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển. B. Cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu. C. Bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn. D. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển, cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khẩu phần ăn chỉ cần quan tâm đến chất đạm, chất béo, chất đường bột. B. Thừa và thiếu chất dinh dưỡng không gây hại cho sức khỏe. C. Nên phối hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng thay đổi trong các bữa ăn hằng ngày để đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. D. Ăn nhiều chất đường bột không gây béo phì.

2 đáp án
73 lượt xem