Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 11
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Sinh Học
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Giải thích bản chất của truyền tin qua xi náp theo kiểu điện hoá điện
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
nêu đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật . Nhanh nha mn
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
- Phân tích được những yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản ở tuổi vị thành niên. + yếu tố bên ngoài: môi trường, dinh dưỡng, lối sống. + yếu tố bên trong: thần kinh - tâm lý, nội tiết.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
19
1 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Vì sao nên đeo khẩu trang vải 3 lớp khi ngủ để bảo vệ sức khỏe vì ô nhiễm môi trường sống
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 7 tháng trước
Trong phòng ngủ có mùi thuốc trừ sâu có nên đeo khẩu trang vải 3 lớp không
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Để có được khoảng 138700 Kcal năng lượng cung cấp cho hoạt động sống thì quá trình hô hấp hiếu khí cần phân hủy bao nhiêu phân tử Glucôzơ. Giúp mình với ạ, đang gấp lắm
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
30
1 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Giúp em câu này với ạ : Có 5 loại hợp chất hữu cơ sau : tinh bột, glicogen, glucozo, protein,saccarozo đựng trong 5 lọ mất nhãn . Bằng kiến thức đã biết em hãy nhận biết các loại hợp chất trên.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Nêu đặc điểm của bề mặt trao đổi khí :3
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xináp? A. Xung thần kinh lan truyền theo một chiều. B. Tốc độ lan truyền chậm hơn so với trên sợi thần kinh. C. Cần có chất trung gian hóa học. D. Xung thần kinh lan truyền theo hai chiều. Câu 10: Sau khi điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành A. axit axêtic và côlin. B. axêtat và côlin. C. côlin. D. esteraza và côlin. Câu 11: Chất trung gian hóa học truyền tin bằng cách nào sau đây? A. Thay đổi tính thấm của màng sau xináp của tế bào tiếp theo. B. Dùng các bóng xináp. C. Dùng các thùy xináp. D. Dùng các bóng hóa học. Câu 12: Điều không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh là A. axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp B. axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin C. axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin D. axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp Câu 13: Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng vì A. sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều B. các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều C. khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều D. chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xináp Câu 14: Khi bị thương, đắp đá lạnh lên vết thương sẽ có tác dụng giảm đau. Dựa theo cơ chế truyền xung thần kinh, giải thích nào sau đây là đúng? A. Đá lạnh sẽ làm đông cứng các bóng chứa chất trung gian hóa học tại vết thương nên xung thần kinh không được truyền đi. B. Đá lạnh sẽ làm đóng tất cả các kênh ion trên sợi thần kinh nên xung thần kinh không được truyền đi. C. Đá lạnh sẽ biến tính các thụ thể ở màng sau nên không tiếp nhận được các chất trung gian hóa học làm xung thần kinh không được truyền đi. D. Đắp đá lạnh làm giảm nhiệt ở vị trí bị thương, noron tại chỗ bị vết thương giảm chuyển hóa, giảm khả năng truyền xung thần kinh
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Xu hướng tiến hoá chung của hệ thần kinh là A. số lượng tế bào thần kinh ngày càng tăng, kích thước ngày càng nhỏ, số lượng phản xạ ngày càng giảm và giúp động vật hoạt động phức tạp và chính xác hơn. B. số lượng tế bào thần kinh ngày càng tăng, kích thước ngày càng lớn, số lượng phản xạ ngày càng nhiều và giúp động vật hoạt động phức tạp và chính xác hơn. C. số lượng tế bào thần kinh ngày càng tăng, kích thước ngày càng nhỏ, số lượng phản xạ có điều kiện ngày càng nhiều và giúp động vật hoạt động phức tạp và chính xác hơn. D. số lượng tế bào thần kinh ngày càng tăng, kích thước ngày càng nhỏ, số lượng phản xạ không điều kiện ngày càng nhiều và giúp động vật hoạt động phức tạp và chính xác hơn.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
VAI TRÒ CỦA QUANG HỢP
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
56
2 đáp án
56 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
41. Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? a/ Chỉ ở nhóm thực vật CAM. b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. c/ Ở nhóm thực vật C4 và CAM. d/ Chỉ ở nhóm thực vật C3. 42: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: a/ APG (axit phốtphoglixêric). b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). c/ AM (axitmalic). d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA). 43. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: a/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. b/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. c/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. d/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam. 44: Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình canvin là: a/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). c/ AM (axitmalic). d/ APG (axit phốtphoglixêric).
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
115
2 đáp án
115 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
41. Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? a/ Chỉ ở nhóm thực vật CAM. b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. c/ Ở nhóm thực vật C4 và CAM. d/ Chỉ ở nhóm thực vật C3. 42: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: a/ APG (axit phốtphoglixêric). b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). c/ AM (axitmalic). d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA). 43. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: a/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. b/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. c/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. d/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam. 44: Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình canvin là: a/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). c/ AM (axitmalic). d/ APG (axit phốtphoglixêric). 45. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: a/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. b/ Chỉ mở ra khi hoàng hôn. c/ Chỉ đóng vào giữa trưa. d/ Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. 46: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. b/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu. c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu. d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. 47: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? a/ Đều diễn ra vào ban ngày. b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên. d/ Chất nhận CO2 48. Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào? a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày. b/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. 49: Sự Hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là: a/ Tăng cường khái niệm quang hợp. b/ Hạn chế sự mất nước. c/ Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ. d/ Tăng cường CO2 vào lá. 50: Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin? a/ Cần ADP. b/ Giải phóng ra CO2. c/ Xảy ra vào ban đêm. d/ Sản xuất C6H12O6 (đường). 51. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình: a/ Tổng hợp ADN. b/ Tổng hợp lipit. c/ Tổng hợp cacbôhđrat. d/ Tổng hợp prôtêin. 52: Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp? a/ 0,01%. b/ 0,02%. c/ 0,04% d/ 0,03%. 53: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào? a/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. b/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. c/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. d/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. 54.Bản chất, pha sáng của quá trình quang hợp là A. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. B. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. C. pha khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. D. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
102
2 đáp án
102 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT 77, Điểm khác nhau giữa quá trình tiêu hoá ở Trùng giày và quá trình tiêu hoá ở Thuỷ tức: A. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào thành các chất đơn giản hơn rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những chất đơn giản, dễ sử dụng. B. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng. C. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. D. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào. 78. Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản. B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Thức ăn được liêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. Mình chỉ cần đáp án thôi cũng được ạ
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
71
1 đáp án
71 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Em hãy nêu vai trò của các nguyên tố khoáng ( định nghĩa, phân loại, vai trò )
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Một người chạy thể dục trong thời gian dài mất nhiều mồ hôi áp suất thẩm thấu máu của người đó biến đổi như thế nào cơ thể đã có những điều chỉnh gì để cân bằng áp suất thẩm thấu máu
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
76
1 đáp án
76 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Sau khi Nhịp thở một thời gian, nhịp tim có thay đổi không? giải thích vì sao?
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 8 tháng trước
Trên mạch 1 của gen M, nucleotit loại A=15% và G=25%. Trên mạch 2 của gen M, nucleotit loại A=40% và G = 300. a. Tính số nucleotit mỗi loại ở từng mạch của gen M b. Gen thứ hai N dài bằng 1/2 gen M và có số nucleotit loại G nhều hơn số nucleotit loại khác là 300. Trên 1 mạch của gen N có A=2T và G=2/3 X. Tính số lượng và % từng loại nucleotit của mỗi mạch gen N.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
24
1 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Cho ba tập tính sau : 1. Linh cẩu kiếm ăn cho đàn 2 Học sinh tổng hợp kiến thức giảng bài toán khó 3. Hổ đi tiểu để đánh dấu lãnh thổ Hãy phân tích để làm rõ các loại tập tính trên
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
25
1 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Cho ba tập tính sau : 1. Linh cẩu kiếm ăn cho đàn 2 Học sinh tổng hợp kiến thức giảng bài toán khó 3. Hổ đi tiểu để đánh dấu lãnh thổ Hãy xác định loại tập tính
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
đặc điểm của tiêu hoá nội bào , kết hợp nội với ngoại bào và ngoại bào
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Ý nghĩa của tập tính di cư ( sinh học 11). Mik cần gấp
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
GIÚP EM VỚI....TRÌNH BÀY SỰ TIẾN HÓA CỦA CÁC HÌNH THỨC TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
44
2 đáp án
44 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Điều nào sau đây là sai khi nói về hướng động và ứng động ở thực vật? A. HĐ xảy ra chậm hơn so với UD B HD là vận động có hướng còn UD thì ko có hướng C. HD phụ thuộc vào sự phân bố lại các điều hòa sinh trưởng D. UD diễn ra ngược đồng hồ sinh học
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
107
2 đáp án
107 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Sự thay đổi hàm lượng auxin ở phía chiếu sáng và phía che tối của ngọn cây là do: A. Auxin được vận chuyển từ phía sáng sang phía tối B. Auxin được hình thành nhiều trong tối C. Auxin được vận chuyển từ phía tối sang phía có nhiều ánh sáng D. Auxin bị phân hủy do ánh sáng
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Khi nói về cân bằng pH nội môi ở người, theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. pH của máu không phụ thuộc vào nồng độ CO2 trong máu. B. pH của máu bằng khoảng 7,35 – 7,45. C. Chỉ có thận tham gia cân bằng pH nội môi. D. Trong các hệ đệm, hệ đệm bicacbonat là mạnh nhất.
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở: côn trùng, thân mềm, ruột khoang và chân khớp là khẳng định đúng hay sai?
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
31
1 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
81. Quá trình tiêu hoá thức ăn bằng biến đổi cơ học ở động vật ăn thịt và ăn tạp xảy ra chủ yếu nhờ A. bộ răng. B. bộ răng và độ dài của ruột. C. bộ răng và mề. D. răng ở khoang miệng và thành cơ ở dạ dày, 82. Sự khác nhau cơ bản về quá trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là: I. Thú ăn thịt xé thịt và nuốt, thú ăn thực vật nhai, nghiền nát thức ăn, một số loài nhai lại thức ăn. II. Thú ăn thịt tiêu hóa chủ yếu ở dạ dày nhờ enzim pepsin, thú ăn thực vật tiêu hóa chủ yếu ở ruột non nhờ enzim xenlulara. III. Thú ăn thực vật nhai kĩ hoặc nhai lại thức ăn, vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tham gia vào tiêu hóa thức ăn. IV. Thú ăn thịt manh tràng không có chức năng tiêu hóa thức ăn. A. II, IV. B. II, III, IV. C. I, III D. I, II, IV. 83. Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào tế bào lông ruột của ruột non bằng cơ chế nào? A. Khuếch tán thụ động và vận tải tích cực B. Nước và khoáng theo hình thức khuếch tán, còn chất hữu cơ theo con đường vận chuyển chủ động tích cực C. Khuếch tán chủ động và vận chuyển thụ động D. Chủ yếu là hình thức khuếch tán 84. Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là: A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày. B. Răng, dạ dày, ruột non. C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt. D. Miệng, dạ dày, ruột. 85: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? a/ Tiêu hóa ngoại bào. b/ Tiêu hoá nội bào. c/ Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào. d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. 86: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? a/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. b/ Ngựa, thỏ, chuột. c/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. d/ Trâu, bò cừu, dê. 87: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá? a/ Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng. b/ Dịch tiêu hoá được hoà loãng. c/ Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng. d/ Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học. 88: Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? a/ Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. b/ Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản. c/ Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. d. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. 89 Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? a/ Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. b/ Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được c/ Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. d/ Các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. 90. Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn? a/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. b/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. c/ Ngựa, thỏ, chuột. d/ Trâu, bò, cừu, dê. mình chỉ cần đáp án cũng được ạ
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT 77, Điểm khác nhau giữa quá trình tiêu hoá ở Trùng giày và quá trình tiêu hoá ở Thuỷ tức: A. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào thành các chất đơn giản hơn rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những chất đơn giản, dễ sử dụng. B. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng. C. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. D. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào. 78. Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản. B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Thức ăn được liêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. 78, Tiêu hoá ở đâu là giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá? A. Ở ruột B. Ở dạ dày C. Ở răng D. Ở miệng 5, Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa: I. Thức ăn đi theo 1 chiều trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi tiêu hóa bị trộn lẫn chất thải. II. Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng III. Thức ăn đi theo 1 chiều nên hình thành các bộ phận chuyên hóa, thực hiện các chức năng khác nhau: tiêu hóa cơ học, hóa học, hấp thụ thức ăn IV. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học, hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. A. I, II, IV. B. I, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III 79.Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì? A. Tạo thuận lợi cho tiêu hoá cơ học. B. Làm tăng nhu động của ruột. C. Tạo thuận lợi cho tiêu hoá hoá học. D. Làm tăng bề mặt hấp thụ của ruột 80, Tiêu hóa là A. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. C. quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể. Mình chỉ cần đáp án thôi cũng được ạ
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
30
1 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
66.Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật A. Cây sống nơi ẩm ướt. B. Cây bị ngập úng. C. Cây bị khô hạn. D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh. 67.Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là A. không bào. B. ti thể. C. mạng lưới nội chất. D. lạp thể. 68. Những trường hợp diễn ra lên men ở cơ thể thực vật là A. thừa O2 rễ hô hấp bão hòa. B. thiếu CO2, đất bị dính bết nên không hô hấp hiếu khí được. C. thiếu O2, rễ không hô hấp được nên không cung cấp đủ năng lượng cho quá trình sinh trưởng của rễ dẫn đến lông hút chết. D. thiếu nước, rễ vận chuyển kém nên lông hút chết. 69. Hô hấp ở cây xanh là gì? A. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. B. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước. C. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường. D. Là quá trình oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP. 70: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là: a/ Ở rễ b/ Ở thân. c/ Ở lá. d/ Tất cả các cơ quan của cơ thể. 71: Hô hấp là quá trình: a/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. b/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. c/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. d/ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. 72. Điểm bù CO2 là thời điểm: a/ Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. b/ Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp. c/ Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. d/ Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. 73: Nhiệt độ thấp nhất của cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng: a/ -5oC 5oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. b/ 0oC 10oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. c/ 5oC 15oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. d/ 10oC 20oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau. 74. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: a/ Chuổi chuyển êlectron. b/ Chu trình crep. c/ Đường phân. d/ Tổng hợp Axetyl – CoA. 75: Hô hấp ánh sáng xảy ra: a/ Ở thực vật C4. b/ Ở thực vật CAM. c/ Ở thực vật C3. d/ Ở thực vật C4 và thực vật CAM. 76. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: a/ Lục lạp, lozôxôm, ty thể. b/ Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. c/ Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể. d/ Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
56.Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là A. ATP, NADPH. B. ATP, NADPH, O2. C. CO2, ATP, NADP+. D. CO2, ATP, NADPH 57.Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của thực vật CAM và thực vật C4 khi cố định CO2 ? A. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. B. Chất nhận CO2. C. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình). D. Đều diễn ra vào ban ngày. 58, Sản phẩm của pha sáng là gì? A. O2, ATP. B. O2 , NADPH. C. ATP, NADPH, O2. D. ATP, NADPH. 59.Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là: A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat). B. APG (axit phootpho glixêric). C. AM (axit malic). D. AlPG (anđêhit phootpho glixêric). 7, 60.Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở tilacôit. C. Ở màng trong. D. Ở chất nền. 61.Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhiđrat là: A. ATP và NADPH. B. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời C. H2O, ATP D. NADPH, O2. 62.Khái niệm pha sáng trong quang hợp: A. pha sáng trong quang hợp diễn ra ở Tilacôit. B. pha sáng trong quang hợp giải phóng ra oxy từ phân tử nước. C. pha sáng trong quang hợp diễn ra quá trình quang phân li nước. D. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 63.Sự khác nhau về hiệu quả năng lượng giữa quá trình hô hấp và qúa trình lên men? A. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men. B. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hô hấp hiếu khí. C. Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau. D. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hô hấp hiếu khí. 64.Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là: A. ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2. B. ánh sáng cao, nhiều CO2, nhiều O2 tích luỹ. C. ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ. D. ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ. 65.Hô hấp hiếu khí có ưu thế hơn so với hô hấp kị khí ở điểm nào? A. Tích lũy được nhiều năng lượng hơn từ 1 phân tử glucôzơ được sử dụng trong hô hấp phân giải hiếu khí / kị khí = 38/2 = 19 lần. B. Hô hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O, nước cung cấp cho sinh vật khác sống. C. Hô hấp hiếu khí cần O2 còn kị khí không cần O2. D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở mọi loài sinh vật còn hô hấp kị khí chỉ xảy ra ở 1 số loài sinh vật nhất định.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
32
1 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
41. Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? a/ Chỉ ở nhóm thực vật CAM. b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. c/ Ở nhóm thực vật C4 và CAM. d/ Chỉ ở nhóm thực vật C3. 42: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: a/ APG (axit phốtphoglixêric). b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). c/ AM (axitmalic). d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA). 43. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì: a/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. b/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. c/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. d/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam. 44: Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình canvin là: a/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). c/ AM (axitmalic). d/ APG (axit phốtphoglixêric). 45. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: a/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. b/ Chỉ mở ra khi hoàng hôn. c/ Chỉ đóng vào giữa trưa. d/ Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. 46: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. b/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu. c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu. d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. 47: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? a/ Đều diễn ra vào ban ngày. b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên. d/ Chất nhận CO2 48. Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào? a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày. b/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. 49: Sự Hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là: a/ Tăng cường khái niệm quang hợp. b/ Hạn chế sự mất nước. c/ Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ. d/ Tăng cường CO2 vào lá. 50: Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin? a/ Cần ADP. b/ Giải phóng ra CO2. c/ Xảy ra vào ban đêm. d/ Sản xuất C6H12O6 (đường). 51. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình: a/ Tổng hợp ADN. b/ Tổng hợp lipit. c/ Tổng hợp cacbôhđrat. d/ Tổng hợp prôtêin. 52: Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp? a/ 0,01%. b/ 0,02%. c/ 0,04% d/ 0,03%. 53: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào? a/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. b/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. c/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. d/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. 54.Bản chất, pha sáng của quá trình quang hợp là A. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. B. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. C. pha khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. D. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
QUANG HỌP Ở THỰC VẬT 28.Bào quan thực hiện chức năng quang hợp: A. Grana B. Lục lạp C. Lạp thể D. Diệp lục 29.Trong lá xanh có các nhóm sắc tố nào? A. Clorophyl. B. Phicôbilin và Clorophyl. C. Clorophyl, Phicôbilin, Carôten và Xantôphyl. D. Phicôbilin, Carôtenoit, Clorophyl và Plastoquinon là cấu trúc trong hệ quang hóa. 30.Những sắc tố dưới đây được gọi là sắc tố phụ là: A. Xantôphyl và carôten B. Clorophyl b, xantôphyl và phicôxianin C. Carôten, xantôphyl, và clorophyl D. Phicôeritrin, phicôxianin và carôten 31. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? a/ Tích luỹ năng lượng. b/ Tạo chất hữu cơ. c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường. d/ Điều hoà nhiệt độ của không khí. 32. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất? a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. 33. Sản phẩm của pha sáng gồm có: a/ ATP, NADPH và O2 b/ ATP, NADPH và CO2 c/ ATP, NADP+và O2 d/ ATP, NADPH. 34. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới. b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. c/ Sống ở vùng nhiệt đới. d/ Sống ở vùng sa mạc. 35: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? a/ Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. b/ Quá trình khử CO2 c/ Quá trình quang phân li nước. d/ Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). 36. Thực vật C4 được phân bố như thế nào? a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. c/ Sống ở vùng nhiệt đới. d/ Sống ở vùng sa mạc. 37. Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào? a/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp. b/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp. c/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao. d/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao. 38. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? a/ Cường độ quang hợp cao hơn. b/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. c/ Năng suất cao hơn. d/ Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường. 39. Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: a/ APG (axit phốtphoglixêric). b/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). c/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). d/ AM (axitmalic). 40.Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào? a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp. b/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp. c/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao. d/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
26
1 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỤC VẬT 16.Đối với cây trồng, nguyên tố nitơ có chức năng A. thành phần của prôtêin, axit nuclêic. B. tham gia quá trình quang hợp, thành phần của các xitocrom. C. duy trì cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp lục. D. thành phần của các xitocrom, nhân tố phụ gia của enzim. 17. Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng: A. NH4+ và NO3- B. NO2-, NH4+ và NO3- C. N2, NO2-, NH4+ và NO3- D. NH3, NH4+ và NO3- 18. Nhận định không đúng khi nói về vai trò của nitơ đối với cây xanh: A. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng. B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật. C. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục... D. Thiếu nitơ lá non có màu lục đậm không bình thường. 19. Nguyên tố nitơ được cây hấp thụ dưới dạng A. phân tử nitơ. B. NO3-. C. NH3. D. NO3- và NH4+. 20.Các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được là: A. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+ B. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3–). C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất), cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3–). D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật, 21.Nitơ của không khí bị ôxi hoá dưới điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao (sấm sét) tạo thành dạng A. NH3. B. NH4+. C. NO3-. D. NH4OH 22.Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật: A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật. B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử. C. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+. D. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. 23.Nguồn cung nitơ chủ yếu cho thực vật là A. quá trình cố định nitơ khí quyển. B. phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat. C. quá trình ôxi hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất cao. D. quá trình phân giải prôtêin của các vi sinh vật đất. 24. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp thụ) II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất. III. Lượng nitơ bị mấy hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho cây. IV. Nhờ có enzym nitrôgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3 V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, V. C. II. IV, V. D. II, III, V 25. Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra là A. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện kị khí. B. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện kị khí. C. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí. D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện hiếu khí. 26.Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố dịnh nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim: A. nitrôgenaza. B. perôxiđaza. C. đêaminaza. D. đêcacboxilaza 27.Công thức biểu thị sự cố định nitơ khí quyển là: A. 2NH4+ 2O2 + 8e- N2 + 4H2O. B. 2NH3 N2 + 3H2. C. glucôzơ + 2N2 axit amin. D. N2 + 3H2 2NH3.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
25
1 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG 9. Sắp xếp các vai trò của các nguyên tố tương ứng với từng nguyên tố: STT Tên nguyên tố Các vai trò Trả lời 1 Nitơ a. Tham gia cấu trúc Prôtêin, axít nuclếic 1..... 2 Phốt pho b. Là thành phần của Prôtêin 2..... 3 Can xi c. Tham gia cấu trúc diệp lục, hoạt hoá enzin 3.... 4 Lưu huỳnh d. Tham gia cấu trúc thành tế bào, màng, tế bào, hoạt hoá enzin 4.... 5 Magiê e. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốt pholipít, côenzin 5.... A. 1-a, 2-e, 3-c, 4-b, 5-d. B. 1-a, 2-e, 3-d, 4-b, 5-c. C. 1-a, 2-e, 3-d, 4-c, 5-b. D. 1-e, 2-a, 3-d, 4-b, 5-c. 10. Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là: A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi B. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt 11. Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm: a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. 12. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là: a/ Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. b/ Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic. c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. d/ Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. 13. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây là: a/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. b/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. 14.Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là: a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. c/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. 15. Vai trò của kali đối với thực vật là: a/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. c/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. d/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
26
1 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY 1.Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ từ dưới lên, do nguyên nhân nào? A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước B. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. C. Lực đẩy của rễ do áp suất rễ. D. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước và lực đẩy của rễ do áp suất rễ 2.Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là: A. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ) C. lực đẩy (áp suất rễ). D. lực hút do thoát hơi nước ở lá. 3.Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào? A. Cây bụi thấp và cây thân thảo. B. Cây thân bò. C. Cây thân gỗ. D. Cây thân cột. 3.Quá trình vận chuyển nước qua lớp tế bào sống của rễ và của lá xảy ra nhờ: A. Sự tăng dần áp suất thẩm thấu từ tế bào lông hút đến lớp tế bào sát bó mạch gỗ của rễ và từ lớp tế bào sát bó mạch gỗ của gân lá. B. Lực đẩy bên dưới của rễ, do áp suất rễ. C. Lực đẩy nước của áp suất rễ và lực hút của quá trình thoát hơi nước. D. Lực hút của lá, do thoát hơi nước 4. Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy các giọt nước ứ ra ở mép lá. Đây là hiện tượng A. rỉ nhựa và ứ giọt. B. thoát hợi nước. C. rỉ nhựa. D. ứ giọt. THOÁT HƠI NƯỚC 5.Ở một số cây (cây thường xuân - Hedera helix), mặt trên của lá không có khí khổng thì có sự thoát hơi nước qua mặt trên của lá hay không? A.Có, chúng thoát hơi nước qua lớp biểu bì. B. Không, vì hơi nước không thể thoát qua lá khi không có khí khổng. C. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá. D. Có, chúng thoát hơi nước qua các sợi lông của lá. 6.Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm: A. Qua thân, cành và lá B. Qua khí khổng và qua cutin C. Qua cành và khí khổng của lá D. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá 7. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: a/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. b/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. c/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. d/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. 8 Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: a/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. b/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. c/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. d/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Vai trò của các nguyên tố khoáng ??
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Vai trò của cách nguyên tố khoáng ?
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
36
2 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Em hãy nêu cấu tạo dòng macgh gỗ và dòng mạch rây
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Khi nói về cảm ứng ở thủy tức phát biểu nào sau đây là đúng A. Thủy tức có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch B. Thủy tức co một bộ phận của cơ thể để tránh kích thích C. Phản ứng của thủy tức thiếu chính xác D. Hoạt động cảm ứng tiêu tốn ít năng lượng
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Trong một giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường, cường độ hô hấp Bị ảnh hưởng như thế nào
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
33
1 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
nêu tóm tắt kĩ thuật trồng cây xoài
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
31
1 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật C3? (1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long. (2) Gồm từ các loài rêu cho đến các loài cây gỗ cao lớn mọc trong rừng (3) Pha tối (pha cố định CO2 ) diễn ra trong chất nền của ti thể. (4) Pha tối thực hiện chu trình Canvin tổng hợp nên C6H12O6.Trình đọc Chân thực (2.5 Điểm)
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
35
1 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Quá trình cố định nitơ trong đất được thực hiện thông qua hoạt động của các nhóm vi sinh vật nào sau đây? Trình đọc Chân thực (2.5 Điểm) Tất cả các nhóm vi sinh vật. Vi sinh vật cố định đạm. Vi sinh vật phản amôn hóa. Vi sinh vật phản nitrat hóa.
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Quang hợp có vai trò điều hòa không khí là do quang hợp chuyển hóa quang năng thành hóa năng. quang hợp tạo ra chất hữu cơ từ các chất vô cơ. quang hợp hút khí CO2 và thải ra O2. quang hợp phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
ở đv chưa có cơ quan tiêu hóa , thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
ốc sên có túi tiêu hóa không
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
34
1 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
nêu vài ví dụ động vật có túi tiêu hóa
1 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
30
1 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Nhóm động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa A Trung giày trùng roi trùng amit B Heo hổ báo C Giun đất cào cào ốc sên
2 đáp án
Lớp 11
Sinh Học
35
2 đáp án
35 lượt xem
1
2
3
4
5
6
...
102
103
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×