Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 10
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Vật Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chuyển động nào sau đây có thể được xem là rơi tự do ? A. Hòn sỏi rơi trong không khí. B. Hạt bụi bay trong không khí. C. Hạt mưa. D. Chiếc lá rơi.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
95
1 đáp án
95 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Các vật rơi tự do trong cùng một vùng không gian hẹp thì A. vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. chuyển động thẳng đều. C. có gia tốc g như nhau. D. vận tốc giảm dần theo thời gian
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
50
1 đáp án
50 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một cần cẩu có công suất 10kW dùng để nâng vật có khối lượng 1tấn lên cao 25m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian thực hiện công việc là : A 10s. B 100s . C 25s. D 50s.
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
120
2 đáp án
120 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Công suất của một người thực hiện để nâng một vật 50kg lên cao 20m trong 1 phút là bao nhiêu ? ( Lấy = 9,8 m/s) A. 9800W B. 980W C.163W D. 1000W
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một oto đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều sau 5 giây thì oto đạt vận tốc 54km/h gia tốc của oto là A. 0,1mm/s2 B. 0,1m/s2 C. 1cm/s2 D. 1m/s2
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
45
2 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một vật được kéo đi bởi một lực F = 100N theo phương ngang. Công của lực kéo khi vật đi được 2m là :
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
53
2 đáp án
53 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một vật được ném xuống với vận tốc đầu v0= 10m/s từ độ cao 30m x0 với mặt đất a)Tìm vận tốc vật chạm đất b) Tính thời gian chuyển động của vật Em cần gấp ạaaă,cam ơn nhiu <333
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
47
1 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chọn câu sai? A, vectơ độ dài là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối cứ chất điểm chuyển động B, vectơ độ dài có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường đi đc của chất điểm C, chất điểm đi trên một đoạn thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dài bằng không D, độ dài có thể dương hoặc âm
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
115
1 đáp án
115 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của gia tốc rơi tự do a. độ lớn k thay đổi theo độ cao b. độ lớn phụ thuộc vào vĩ độ địa lý c. phương thẳng đứng d. chiều từ trên xuống dưới giúp với mn
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
86
1 đáp án
86 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc = 4m/s^2 có nghĩa là
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
53
1 đáp án
53 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. Tốc độ của vật tăng đều. B. Gia tốc a cùng dấu với vận tốc v0 C. có tích a.v0 > 0 D. Cả ba đáp án A, B và C
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
45
2 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phương trình chuyển động của 1 chất điểm là x = 10t + 4t2 (m;s). Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s. A. 16 m/s B. 18 m/s C. 26 m/s D. 28 m/s
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
110
2 đáp án
110 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một vật chuyển động đều dọc theo trục Ox với phương trình x = 20 + 40t (x đo bằng km và t đo bằng giờ). Quãng đường chất điểm đi được sau 5 giờ là A. 220 km B. 220 m C. 200 m D. 200 km
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là: A. 5s B. 3s C. 4s D. 2s
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
50
1 đáp án
50 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hai ô tô xuất phát cùng lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 180km. Xe đi từ A hướng về B với tốc độ 60 km/h. Xe đi từ B chạy về A với tốc độ 40 km/h. Coi chuyển động của 2 xe là thẳng đều. Vị trí tính từ A và thời điểm 2 xe gặp nhau là (chọn trục tọa độ trùng với phương chuyển động, gốc ở A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát) A. x = 108 km và t =1,6 h. B. x = 108 km và t = 1,8 h. C. x = 100 km và t =1,8 h. D. x = 128 km và t = 2,8 h.
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
113
2 đáp án
113 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một vật chuyển động trên một đường thẳng với gia tốc 1 m/s2. Nếu vận tốc tốc của vật sau 10 s từ lúc vật bắt đầu chuyển động là 5 m/s, thì quãng đường vật đi được trong thời gian này là bao nhiêu (Giải thích dùm em luôn với ạ, thật rõ ràng và dễ hiểu luôn tại em ngu ngốc lắm )
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
47
1 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc gốc của chất điểm là: A. ω =2π/3 rad/s B. ω=3π/2 rad/s C. ω=3π rad/s D. ω=6π rad/s
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
120
2 đáp án
120 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 2,5 s. Cho g = 9,8 m/s2. Độ sâu của giếng khoảng: A. h = 29,4 m. B. h = 44,2 m. C. h = 30,6 m D. h = 24,9 m
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
91
2 đáp án
91 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một vật chuyển động trên một đường thẳng với gia tốc 1 m/s2. Nếu vận tốc tốc của vật sau 10 s từ lúc vật bắt đầu chuyển động là 5 m/s, thì quãng đường vật đi được trong thời gian này là
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
117
1 đáp án
117 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một xe máy đang di chuyển thẳng đều với tốc độ 20 m/s thì tăng tốc để vượt qua một ô tô. Biết rằng sau khi tăng tốc khoảng 5 s thì tốc độ của xe máy là 30 m/s. Tìm gia tốc chuyển động của xe. A. 4 m/s2 B. 6 m/s2 C. 2 m/s2 D. Đáp án khác Mn giúp mình nhé
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
53
1 đáp án
53 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phương trình của một vật chuyển động thẳng đều có dạng: x = 5 + 2t (với x là tọa độ tính theo đơn vị độ dài kilômét và t là thời gian tính theo đơn vị giờ). Chọn phương án sai: A. Tại thời điểm ban đầu, vật cách gốc tọa độ một khoảng 5 km theo chiều dương. B. Vận tốc chuyển động của vật là 2 m/s theo chiều dương. C. Tọa độ của vật sau 2 giờ là 9 km. D. Quãng đường vật di chuyển được sau 2h là 4 km. giúp mình với mình đang cần gấp
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
51
1 đáp án
51 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm . Cho rằng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu 2 kim
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 9: Chọn câu đúng. A. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. B. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
100
2 đáp án
100 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Kim phút đồng hồ dài 6cm. sau một tuần đầu kim này vạch được quãng đường là A. 63m B.9m C. 90m D.54m
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
52
2 đáp án
52 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng nửa quãng đường vật rơi. Tính thời gian vật rơi đến đất. Cho g = 10 m/s.
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
50
2 đáp án
50 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Lúc 7 giờ sáng , một ô tô bắt đầu xuất phát từ điểm A trên một đường thẳng. Sau 1 phút, tốc độ ô tô đạt 54km/h a) Tính gia tốc của ô tô và quãng đường ô tô đi được sau 1 phút? b) Cùng lúc đó tại điểm B, cách A 10km,1 ô tô thứ 2 bắt đầu khởi hành đi ngược chiều với xe thứ nhất, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/^2 ?
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Một vật có khối lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 = 2m/s thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực 12N cùng chiều với ?⃗0 . Tính quãng đường mà vật đi được sau 2 s chịu tác dụng lực.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
105
1 đáp án
105 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Tính thời gian rơi của hòn đá biết rằng trong 2s cuối cùng vật đã rơi được 1 quãng đường dài 60m.Lấy g=10m/s
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
92
2 đáp án
92 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Một dòng sông nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ .Một người lái đò chèo 1 chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s.Xác định a,Vận tốc thuyền đối với bờ khi xuôi dòng b,Vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dòng
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
120
1 đáp án
120 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Một chất điểm chuyển động đều trên 1 quỹ đạo tròn,bán kính 40 cm.Biết trong 1 phút nó đi được 300 vòng .Hãy xác định tốc độ góc,tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
154
2 đáp án
154 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Dưới tác dụng của một lực 20 N, một vật chuyển động với gia tốc bằng 0,4 m/s2. a. Tìm khối lượng của vật. b. Nếu vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s thì sau bao lâu vật đạt vận tốc 10 m/s và đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
107
1 đáp án
107 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
lúc 8h sáng 1 người xuất phát từ A đu về B chuyển động thẳng đều với vận tốc 60km/h. a)viết phương trình chuyển động và xác định vị trí của người này lúc 10h b)biết AB =270km,xác định thời điểm người này đến C?
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
92
2 đáp án
92 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Một ô tô đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì tắt máy,sau 1 phút 40 giây thì ô tô dừng lại trong thời gian đó ô tô đi được quãng đường 1km.Tính vận tốc ô tô trước khi tắt máy
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
90
1 đáp án
90 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1. Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi A. khoảng cách của vật đó so với vật khác theo thời gian. B. vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian. C. kích thước của vật đó so với vật khác theo thời gian. D. hướng của vật đó so với vật khác theo thời gian. Câu 2. Chất điểm là những vật có A. kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi. B. khối lượng rất nhỏ C. kích thước rất lớn so với độ dài đường đi. D. khối lượng rất lớn. Câu 3. Trường hợp nào sau đây được coi là chất điểm? A. Trái đất quay quanh trục của nó. B. giọt nước mưa đang rơi. C. Bạn Nam đi lại trong phòng ngủ. D. chiếc ô tô chạy trong sân trường. Câu 4. Đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động gọi là A. Quỹ đạo. B. quãng đường. C. tọa độ. D. đồ thị. Câu 15. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng: A. x = v0 + a. B. x = x0 + vt. C. x = v0 + at. D. x = v0 + t. Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc. B. Trong chuyển động thẳng đều, gia tốc bằng 0. C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc luôn không đổi. D. Trong chuyển động nhanh dần đều, vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc. Câu 7. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. v = v0 + a. B. v = x0 + at. C. v = v0 + at. D. v = v0 + t. Câu 8. Biểu thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. s = v0 + at [a, v0 trái dấu] B. s = v0 + at [a, v0 cùng dấu] C. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu] D. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu] Câu 9. Biểu thức liên hệ giữa s, v, a trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. v2 – v02 = 2as. [a, v0 trái dấu] B. v2 – v02 = 2as. [a, v0 cùng dấu] C. v2 + v02 = 2as. [a, v0 trái dấu] D. v2 + v02 = 2as. [a, v0 cùng dấu] Câu 10. Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu] B. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu] C. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu] D. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu] Cau 11. Phương trình nào sau đây là phương trình của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều A. x = 5 + 10t + 4t3. B. x = 5 + 10t . C. x = 5 - 10t + 4t2 D. x = 5 + 5t + 2t2 Câu 12. Một vật chuyển động thẳng dọc theo trục Ox, phương trình vận tốc của vật có dạng: v = 5 + 2t [v(m/s), t(s)]. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng chậm dần đều. C. a = 4m/s2, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều D. v0 = 5m/s, vật chuyển động thẳng đều. Câu 13. Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Cánh quạt quay đều quanh trục của nó. B. xe máy tăng ga đều trên đường thẳng. C. xe máy chạy đều trên đường thẳng. D. ô tô hãm phanh đều. Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của các vật trong không khí? Trong không khí, A. vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. vật nhẹ luôn rơi nhanh hơn vật nặng. C. lực cản không khí đã ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của vật. D. hai vật có khối lượng bằng nhau luôn rơi như nhau. Câu 15. Nói về gia tốc chuyển động nhận định nào sau đây không đúng. A. Biểu thức gia tốc B. Chuyển động thẳng đều có = 0 C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có không đổi. D. Chuyển động nhanh dần đều a > 0, chuyển động chậm dần đều a < 0.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
76
1 đáp án
76 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 3 m với vận tốc dài 3,14 m/s. Chu kỳ chuyên động của chất điểm đó bằng
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
60
2 đáp án
60 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Một xe oto xuất phát từ địa điểm A để tới địa điểm B theo chuyển động thẳng đều với tốc độ 60km/h. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB , gốc tọa độ A , chiều dương của trục là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc xe xuất phát . Viết phương trình chuyển động cả xe và vẽ đỗ thị tọa độ thời gian của chuyển động trên hệ trục (x,t)
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
56
1 đáp án
56 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Khi hợp lực tác dụng bằng 0 thì vật có thể ở những trạng thái Khi hợp lực tác dụng bằng 0 thì vật có thể ở những trạng thái nào?
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
58
2 đáp án
58 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
1) xe đang chạy vs vận tốc 54 km/h thì hãm phanh sau 20 giây vận tốc còn 18km/h a)tính gia tốc của xe b)quãng đường xe đi trong 20giây c) sau bao lâu xe dừng lại 2) lò xo có k=120N/m g=10m/s2 Treo vào lò xo vật nặng bao nhiu kg để giãn ra 8cm
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
63
1 đáp án
63 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
giúp mik vs 1 vật rơi từ độ cao h xuống đất . công thức tính vận tốc v của vật rơi tự đó phu thuộc độ cao h là
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
54
2 đáp án
54 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay đều mỗi vòng hết 0,5s. tính vận tốc của 1 điểm trên vành đĩa
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
58
1 đáp án
58 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. sau 2 phút tàu đạt đến vận tốc 72km/h a tính gia tốc của đoàn tàu ra đơn vị m/s2 b tính quãng đường đoàn tàu đi được trong 2 phút đó
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
52
1 đáp án
52 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
một vật chuyển động trong đều có tốc độ là 4π rad/s. tính chu kì của vật
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
176
1 đáp án
176 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
hai bến sông A và B cách nhau khoảng 24 km một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B rồi quay ngược về A Vận tốc của thuyền khi nước không chảy 5km/h tốc độ chảy của nước 1km/h tính thời gian cả đi và về của thuyền
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
79
1 đáp án
79 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a > 0 và v0 > 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một sợi chỉ. B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng. D. Một mẩu phấn. Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của A. sức cản không khí. B. trọng lực. C. lực quán tính. D. lực ma sát. Câu 19. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 21. Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn. C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi. Câu 22. Chọn phát biểu sai. Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. luôn có độ lớn không đổi. B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc. C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc. D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều? A. Qũy đạo là đường tròn. B. Vec tơ vận tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 24. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. A. Có phương và chiều không đổi. B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều. C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. Có độ lớn không đổi. Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là A. = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/; = 2f. D. = 2/f; = 2T. Câu 26. Chọn phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn. C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn. Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là; A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi Được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì: A. vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. gia tốc tăng lên 2 lần. C. gia tốc tăng lên 4 lần. D. vận tốc dài tăng lên 4 lần. Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là A. rad/s. B. rad. C. Hz. D. vòng/s Câu 33. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn . Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. . D. Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của A. một lực. B. các lực có hợp lực bằng 0. C. các lực có hợp lực khác 0. D. hai lực không cân bằng nhau. Câu 38. Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật. C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật. Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. F ⃗=ma ⃗. B. F ⃗=ma. C. F=ma ⃗. D. F ⃗=-ma ⃗. Câu 40. Biểu thức định luật III Niu tơn: A. (F_BA ) ⃗ = - (F_AB ) ⃗ . B. (F_BA ) ⃗ = (F_AB ) ⃗ . C. (F_BA ) ⃗ - (F_AB ) ⃗ = 0 . D. (F_BA ) ⃗ + (F_AB ) ⃗ = 1
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
139
2 đáp án
139 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
một vật bắt dầu chuyển ddoognj nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. tính thời gian khi vật đạt vận tốc 10m/s
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
73
1 đáp án
73 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
một ô tô đang chạy với vận tốc 5m/s bổng tăng tốc chuyển động nhanh dần đề sau 5s đạt vận tốc là 10 m/s gia tốc của oto đó là
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
84
2 đáp án
84 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Lò xo có k = 120N/m g=10m/s^2 treo vào lò xo vật nặng bao nhiêu kg để giãn ra 8cm
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
79
2 đáp án
79 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a > 0 và v0 > 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một sợi chỉ. B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng. D. Một mẩu phấn. Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của A. sức cản không khí. B. trọng lực. C. lực quán tính. D. lực ma sát. Câu 19. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 21. Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn. C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi. Câu 22. Chọn phát biểu sai. Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. luôn có độ lớn không đổi. B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc. C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc. D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều? A. Qũy đạo là đường tròn. B. Vec tơ vận tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 24. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. A. Có phương và chiều không đổi. B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều. C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. Có độ lớn không đổi. Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là A. = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/; = 2f. D. = 2/f; = 2T. Câu 26. Chọn phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn. C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn. Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là; A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi Được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì: A. vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. gia tốc tăng lên 2 lần. C. gia tốc tăng lên 4 lần. D. vận tốc dài tăng lên 4 lần. Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là A. rad/s. B. rad. C. Hz. D. vòng/s Câu 33. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn . Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. . D. Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của A. một lực. B. các lực có hợp lực bằng 0. C. các lực có hợp lực khác 0. D. hai lực không cân bằng nhau. Câu 38. Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật. C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật. Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. F ⃗=ma ⃗. B. F ⃗=ma. C. F=ma ⃗. D. F ⃗=-ma ⃗. Câu 40. Biểu thức định luật III Niu tơn: A. (F_BA ) ⃗ = - (F_AB ) ⃗ . B. (F_BA ) ⃗ = (F_AB ) ⃗ . C. (F_BA ) ⃗ - (F_AB ) ⃗ = 0 . D. (F_BA ) ⃗ + (F_AB ) ⃗ = 1
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
121
1 đáp án
121 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
xe đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh sau 20 giây vận tốc giảm 18km/h; a, tính vận tốc của xe
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
80
2 đáp án
80 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Một xe chuyển động không vận tốc đầu,sau 10s đạt vận tốc 18km/h a.tính gia tốc của xe.Chuyển động của xe là chuyển động gì? b.sau 30s tính từ lúc xuất phát ,vận tốc của xe là bao nhiêu
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
80
2 đáp án
80 lượt xem
1
2
...
58
59
60
...
431
432
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×