Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a > 0 và v0 > 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một sợi chỉ. B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng. D. Một mẩu phấn. Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của A. sức cản không khí. B. trọng lực. C. lực quán tính. D. lực ma sát. Câu 19. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 21. Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn. C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi. Câu 22. Chọn phát biểu sai. Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. luôn có độ lớn không đổi. B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc. C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc. D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều? A. Qũy đạo là đường tròn. B. Vec tơ vận tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 24. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. A. Có phương và chiều không đổi. B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều. C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. Có độ lớn không đổi. Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là A.  = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/;  = 2f. D.  = 2/f;  = 2T. Câu 26. Chọn phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn. C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn. Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là; A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi Được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì: A. vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. gia tốc tăng lên 2 lần. C. gia tốc tăng lên 4 lần. D. vận tốc dài tăng lên 4 lần. Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là A. rad/s. B. rad. C. Hz. D. vòng/s Câu 33. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn . Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. . D. Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của A. một lực. B. các lực có hợp lực bằng 0. C. các lực có hợp lực khác 0. D. hai lực không cân bằng nhau. Câu 38. Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật. C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật. Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. F ⃗=ma ⃗. B. F ⃗=ma. C. F=ma ⃗. D. F ⃗=-ma ⃗. Câu 40. Biểu thức định luật III Niu tơn: A. (F_BA ) ⃗ = - (F_AB ) ⃗ . B. (F_BA ) ⃗ = (F_AB ) ⃗ . C. (F_BA ) ⃗ - (F_AB ) ⃗ = 0 . D. (F_BA ) ⃗ + (F_AB ) ⃗ = 1

2 câu trả lời

16. chất điểm chuyển động nhanh dần đều nếu a và v cùng dấu(a.v>0) nên C sẽ sai vì:a.v0<0

17.B

18.B:Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực

19.D:Trong chuyển động tròn đều thì vecto gia tốc có độ lớn không đổi nhưng chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo.=>Vecto gia tốc không đổi là sai.

20.B:Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm :

- Quỹ đạo là một đường tròn;

- Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

21.D:Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo

⇒phương và chiều không đổi là sai.

22.

23.B:Hướng vectơ vận tốc luôn thay đổi trong quá trình chuyển động tròn đều.Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vec tơ vận tốc (vận tốc dài) không đổi nhưng hướng của nó thay đổi, luôn có phươg tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi vị trí của vật.

24.A

25.cứ lỗi như thế này" A.  = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/;  = 2f. D.  = 2/f;  = 2T."thì chúa cx ko trả lời được cho cậu

26.D

27.A:chu kì

28.B:tần số

29.Chu kì T của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi được một vòng.

T=2πω

Đơn vị: Giây (s)

Đáp án cần chọn là: C

30.B. gia tốc tăng lên 2 lần.

31.D:Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm :

- Quỹ đạo là một đường tròn;

- Tốc độ góc và tốc độ dài trên mọi cung tròn là không đổi.

+ Vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo nên phương luôn thay đổi, chỉ có độ lớn không thay đổi.

32.C. Hz.

33.B:Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.

34.35.lên mạng tra là ra mà tui kho thik đánh công thức đâu khó đánh lắm

36.Công thức cộng vận tốc

Véc tơ vận tốc tuyệt đối (v1,3→) bằng tổng véc tơ vận tốc  tương đối (v1,2→) và vận tốc kéo theo (v2,3→).

v1,3→=v1,2→+v2,3→

Trong đó số 1 ứng với vật chuyển động, số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động, số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên.

+ Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên

+ Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động

+ Vận tốc kéo theo là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.

- Trường hợp v12→ cùng phương, cùng chiều v23→:

+ Về độ lớn: v13=v12+v23

+ Về hướng: v13→ cùng hướng với v12→  v23→

- Trường hợp v12→ cùng phương, ngược chiều v23→

+ Về độ lớn: v13=|v12−v23|

+ Về hướng:

v13→ cùng hướng với v12→ khi v12>v23

v13→ cùng hướng với v23→ khi 

37.DTa có: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng có cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn

 Chất điểm ấy cân bằng khi hai lực ngược hướng (cùng phương, ngược chiều) và có cùng độ lớn.

38.A

39.đề bạn cho ko có vectơ nên là D ko phải đáp án đúng nhá.câu nào mà làF->=ma-> thì đúng nhá

40.A

 

16 A

17 C

18 A

19 D

20A

21 D

22 C

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm