Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 10
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Vật Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
1) xe đang chạy vs vận tốc 54 km/h thì hãm phanh sau 20 giây vận tốc còn 18km/h a)tính gia tốc của xe b)quãng đường xe đi trong 20giây c) sau bao lâu xe dừng lại 2) lò xo có k=120N/m g=10m/s2 Treo vào lò xo vật nặng bao nhiu kg để giãn ra 8cm
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
43
1 đáp án
43 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
giúp mik vs 1 vật rơi từ độ cao h xuống đất . công thức tính vận tốc v của vật rơi tự đó phu thuộc độ cao h là
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay đều mỗi vòng hết 0,5s. tính vận tốc của 1 điểm trên vành đĩa
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
37
1 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. sau 2 phút tàu đạt đến vận tốc 72km/h a tính gia tốc của đoàn tàu ra đơn vị m/s2 b tính quãng đường đoàn tàu đi được trong 2 phút đó
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
35
1 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
một vật chuyển động trong đều có tốc độ là 4π rad/s. tính chu kì của vật
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
143
1 đáp án
143 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
hai bến sông A và B cách nhau khoảng 24 km một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B rồi quay ngược về A Vận tốc của thuyền khi nước không chảy 5km/h tốc độ chảy của nước 1km/h tính thời gian cả đi và về của thuyền
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
62
1 đáp án
62 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a > 0 và v0 > 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một sợi chỉ. B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng. D. Một mẩu phấn. Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của A. sức cản không khí. B. trọng lực. C. lực quán tính. D. lực ma sát. Câu 19. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 21. Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn. C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi. Câu 22. Chọn phát biểu sai. Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. luôn có độ lớn không đổi. B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc. C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc. D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều? A. Qũy đạo là đường tròn. B. Vec tơ vận tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 24. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. A. Có phương và chiều không đổi. B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều. C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. Có độ lớn không đổi. Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là A. = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/; = 2f. D. = 2/f; = 2T. Câu 26. Chọn phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn. C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn. Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là; A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi Được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì: A. vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. gia tốc tăng lên 2 lần. C. gia tốc tăng lên 4 lần. D. vận tốc dài tăng lên 4 lần. Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là A. rad/s. B. rad. C. Hz. D. vòng/s Câu 33. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn . Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. . D. Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của A. một lực. B. các lực có hợp lực bằng 0. C. các lực có hợp lực khác 0. D. hai lực không cân bằng nhau. Câu 38. Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật. C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật. Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. F ⃗=ma ⃗. B. F ⃗=ma. C. F=ma ⃗. D. F ⃗=-ma ⃗. Câu 40. Biểu thức định luật III Niu tơn: A. (F_BA ) ⃗ = - (F_AB ) ⃗ . B. (F_BA ) ⃗ = (F_AB ) ⃗ . C. (F_BA ) ⃗ - (F_AB ) ⃗ = 0 . D. (F_BA ) ⃗ + (F_AB ) ⃗ = 1
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
119
2 đáp án
119 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
một vật bắt dầu chuyển ddoognj nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. tính thời gian khi vật đạt vận tốc 10m/s
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
59
1 đáp án
59 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
một ô tô đang chạy với vận tốc 5m/s bổng tăng tốc chuyển động nhanh dần đề sau 5s đạt vận tốc là 10 m/s gia tốc của oto đó là
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
65
2 đáp án
65 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Lò xo có k = 120N/m g=10m/s^2 treo vào lò xo vật nặng bao nhiêu kg để giãn ra 8cm
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
62
2 đáp án
62 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a > 0 và v0 > 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một sợi chỉ. B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng. D. Một mẩu phấn. Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của A. sức cản không khí. B. trọng lực. C. lực quán tính. D. lực ma sát. Câu 19. Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 21. Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn. C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi. Câu 22. Chọn phát biểu sai. Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. luôn có độ lớn không đổi. B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc. C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc. D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều? A. Qũy đạo là đường tròn. B. Vec tơ vận tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 24. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. A. Có phương và chiều không đổi. B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều. C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. Có độ lớn không đổi. Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là A. = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2. C. T = 2/; = 2f. D. = 2/f; = 2T. Câu 26. Chọn phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn. C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn. Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài. Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là; A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi Được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì: A. vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. gia tốc tăng lên 2 lần. C. gia tốc tăng lên 4 lần. D. vận tốc dài tăng lên 4 lần. Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là A. rad/s. B. rad. C. Hz. D. vòng/s Câu 33. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn . Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. . D. Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của A. một lực. B. các lực có hợp lực bằng 0. C. các lực có hợp lực khác 0. D. hai lực không cân bằng nhau. Câu 38. Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật. C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật. Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. F ⃗=ma ⃗. B. F ⃗=ma. C. F=ma ⃗. D. F ⃗=-ma ⃗. Câu 40. Biểu thức định luật III Niu tơn: A. (F_BA ) ⃗ = - (F_AB ) ⃗ . B. (F_BA ) ⃗ = (F_AB ) ⃗ . C. (F_BA ) ⃗ - (F_AB ) ⃗ = 0 . D. (F_BA ) ⃗ + (F_AB ) ⃗ = 1
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
103
1 đáp án
103 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
xe đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh sau 20 giây vận tốc giảm 18km/h; a, tính vận tốc của xe
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
61
2 đáp án
61 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một xe chuyển động không vận tốc đầu,sau 10s đạt vận tốc 18km/h a.tính gia tốc của xe.Chuyển động của xe là chuyển động gì? b.sau 30s tính từ lúc xuất phát ,vận tốc của xe là bao nhiêu
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
64
2 đáp án
64 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một vật chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của một lực không đổi thì vectơ gia tốc của vật: A. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực tác dụng B. Ngược hướng của Vectơ lực tác dụng C. cùng hướng với vectơ lực tác dụng D. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
161
2 đáp án
161 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a vận tốc ban đầu v0 và thời gian chuyển động t. Quãng đường mà vật đi được là: A. $\frac{v₀ + at²}{2}$ (a và v₀ cùng dấu) B. $\frac{v₀.t + at²}{2}$ (a và v₀ trái dấu) C. $\frac{v₀.t + at²}{2}$ (a và v₀ cùng dấu) D. A. $\frac{v₀ + at²}{2}$ (a và v₀ trái dấu)
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
81
1 đáp án
81 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 1: Định nghĩa gia tốc hướng tâm. Viết công thức và nêu ý nghĩa của các đại lượng. Câu 2: Lúc 9h một oto tải xuất phát từ M đến N , Chuyển động với vận tốc không đổi 60 km/h. Ngay sau đó lúc 9h45', một xe máy đi từ N đến M với vận tốc không đổi 40 km/h. Chọn gốc tọa độ tại N, chiều dương từ M đến N , Biết MN cách nhau 240km. a) Gốc thời gian lúc 9h. Viết phương trình chuyển động 2 xe b) Tìm thời điểm và vị trí của 2 xe gặp nhau c) Lúc mấy giờ 2 xe cách nhau 20 km
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
62
1 đáp án
62 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên 4 lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần?
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
121
2 đáp án
121 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của A. Vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên B. Vật chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động C. Vật chuyển động D. Hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
87
1 đáp án
87 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
nếu lấy gia tốc rơi tự do là g=10m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyen động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
90
2 đáp án
90 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một xe ô tô đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều . Sau khi hãm phanh 4s thì xe dừng lại tính gia tốc chuyển động của xe ?
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
89
2 đáp án
89 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Sai số hệ thống là gì A sai số do cấu tạo dụng cụ gây ra B do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên từ bên ngoài C không thể tránh khỏi khi đo D sai sế so điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
182
1 đáp án
182 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Vận dụng công thức tổng hợp vecto bê toán học, hãy đưa ra công thức tổng quát tính độ lớn của hợp lực. Và các công thức trong các trường hợp đặc biệt: a. Nếu F1 cùng hướng F2 b. Nếu F1 ngược hướng F2 c. Nếu F1 vuông góc F2 d. Nếu F1=F2
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
83
1 đáp án
83 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Em hãy vẽ sơ đồ tư duy của bài 3 định luật niu-tơn Giúp em với ạ em đang cần gấp!
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
73
1 đáp án
73 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k=100N/m để nó dãn ra được 10cm
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
104
2 đáp án
104 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 30m/s bỏ qua lực cản không khí lấy g=10m/s^2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
137
1 đáp án
137 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
m bằng 20 kg,s bằng 5 m,v bằng 2 m/s,F bằng ? N
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 50 vòng trong thời gian 1s.chu kỳ, tần số quay?
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
49
1 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều,với gia tốc 4/s.Quãng đường của vật đi được trong giây thứ 6 A.22m B.20m C.18m D.15m
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
82
1 đáp án
82 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc v=30m/s từ vị trí A trên trục Ax a, Viết phương trình chuyển động b, Tính quãng đường vật đi được trong 10p
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
51
1 đáp án
51 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc v=30m/s từ vị trí A trên trục Ax a, Viết phương trình chuyển động b, Tính quãng đường vật đi được trong 10p
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
49
1 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một thuyền máy dự định đi xuôi dòng từ A đến B rồi quay lại vì ta biết vận tốc của thuyền so với nước là 15 km h vận tốc của nước so với bờ là 3 km trên giờ và AB = s = 18 km Tính thời gian chuyển động của thuyền
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
38
1 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Từ độ cao 20 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên trên với tốc độ ban đầu bằng 15 m/s. Cho g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi lực cản. Tính tổng quãng đường vật đi được từ lúc ném đến lúc chạm đất và tốc độ chuyển động ngay trước khi chạm đất.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
39
1 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
1 lò xo có k=100N/m.Treo thẳng đứng treo vào lò xo 1 vật có m=200g a, tính denta l =? b, biết l0=20cm, muốn lò xo dài 25cm thì treo vật m1=?
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
42
1 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Trường hợp 2 lực vuông góc hoặc cùng phương thì công thức có thể viết như thế nào?
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
111
1 đáp án
111 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 17: NB Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều? A. s = vt2 . B. s = vt . C. s = v2t . D. . CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Câu 1. NB Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian. C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi. Câu 2. NB Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. Câu 7. TH Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu). C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ). Câu 8. NB Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một viên bi lăn thẳng trên máng nghiêng. B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh. D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng Câu 9. TH. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ). B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ). C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ). Câu 18. NB Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v¬0. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là: A. x = x0 + v0t B. x = x0 + v0t + at2/2 C. x = vt + at2/2 D. x = at2/2. Câu 23: NB Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều , điều kiện nào dưới đây là đúng? A. a > 0; v > v0. B. a < 0; v <v0. C. a > 0; v < v0. D. a < 0; v > v0. Câu 24. NB Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. 36. NB Công th ức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. v + v0 = . B. v2 + v02 = 2as. C. v - v0 = . D. v2 - v02 = 2as. 37. NB Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: A. B. C. D.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
95
1 đáp án
95 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 6. NB. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là: A. . B. x = x0 +vt. C. . D. Câu 7. NB. Chọn đáp án sai. A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: . D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. Câu 8. TH. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất. D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. Câu 9. TH. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh. C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. Câu 10. TH. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Câu 11: NB Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về chất điểm? A.Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ B.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ C.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quĩ đạo của vật D. Chất điểm là những vật có kích thước cở mm Câu 12: TH. Phát biểu nào sau đây sai. A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. B. Đứng yên có tính tương đối. C. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. D. Chuyển động có tính tương đối. Câu 13: NB Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì : A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 14: NB. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị vận tốc? A. m/s C. s/m B. rad/s D. N/m Câu 15 :NB. Chỉ ra câu sai : Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau : A.Quỹ đạo là đường thẳng. B.T ốc đ ộ trung bình trên mọi quảng đường là như nhau. C.Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. D.Vật đi được những quảng đường bằng nhau trong những khoảng thời gianbằng nhau bất kì Câu 16: NB Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì : A.Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
162
1 đáp án
162 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 1. VDT Chọn phương trình chuyển động thẳng đều không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ A. x =15 +40t B. x = 80 – 30t C. x = - 60t D. x = -60 – 20t Câu 2. TH Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3 – 10t ;x (km) t(h).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đang chuyển động theo chiều nào của trục Ox ? A. Từ điểm O; theo chiều dương B. Từ điểm O; theo chiều âm C. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều dương D. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều âm Câu 3. VDT Một xe ôtô chuyển động thẳng đều ,cứ sau mỗi giờ đi được một quãng đường 50km.Bến ôtô nằm ở đầu đoạn đường và xe ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 2km .Chọn bến xe làm mốc ,chọn thời điểm ôtô xuất phát làm gốc thời gian và chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô ,phương trình chuyển động của xe ôtô là A. x = 50t B. x = 2 + 50t C. x = 2 – 50t D. x = - 2 +50t Câu 4. NB. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 5. NB. Hãy chọn câu đúng. A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
60
2 đáp án
60 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Gía trị cảu tốc độ trung bình A. Luôn âm. B. Luôn dương. C. Có thể bằng không. D. Có thể âm có thể dương. MÌNH PHÂN VÂN KO BT CHỌN CÂU NÀO, MIK CHỌN B Á...
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
78
2 đáp án
78 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Thả một hòn đá từ độ cao 1m xuống đất hòn đá rơi trong 1 giây. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4 m xuống đất thì hòn đá rơi trong bao lâu?
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
63
1 đáp án
63 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Câu 30: Một viên đá rơi tự do từ tầng cao nhất của một tòa nhà xuống đất, trong giây cuối cùng viên đá đi được quãng đường là 45m. Hãy tính: a) Thời gian mà viên đá rơi trong cả quãng đường. b) Độ cao của tòa nhà. Lấy g=10m/s.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
61
1 đáp án
61 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi theo thời gian của A. Độ lớn vecto vận tốc. B. Tốc độ chuyển động. C. Vecto vận tốc. D. Toạ độ. **MÌNH CHỌN C KHÔNG BIẾT ĐÚNG KO?? :<
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
68
2 đáp án
68 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
một ô tô chạy trên một đường thẳng với vận tốc 10m/s hai giây sau vận tốc của xe là 15m/s hỏi gia tốc trung bnhf của xe trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
64
1 đáp án
64 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho hai lực F1 = F2 = 30N. Hợp lực của hai lực có độ lớn F = 30N. Tính góc hợp giữa hai lực F1 và F2?
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
82
1 đáp án
82 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho hai lực F1 = F2 = 30N. Hợp lực của hai lực có độ lớn F = 30N. Tính góc hợp giữa hai lực F1 và F2 ?
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
72
1 đáp án
72 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Cho hai lực F1 = F2 = 30N. Hợp lực của hai lực có độ lớn F = 30N. Tính góc hợp giữa hai lực F1 và F2 ?
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một canô chuyển động với vận tốc 40 km/h, dòng nước chảy với vận tốc 10 km/h. Tính vận tốc của canô đối với bờ sông trong các trường hợp sau :a) Canô chuyển động cùng chiều với dòng nước.b) Canô chuyển động ngược chiều với dòng nước.
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
84
2 đáp án
84 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Hai ô tô chạy cùng chiều nhau với tốc độ 60km/h và 45km/h. Vận tốc của ô tô thứ hai đối với ô tô thứ nhất là A. 15 km/h và cùng hướng với vận tốc của hai ô tô. B. 105 km/h và cùng hướng với vận tốc của hai ô tô. C. 15 km/h và ngược hướng với vận tốc của hai ô tô. D. 105 km/h và ngược hướng với vận tốc của hai ô tô.
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
83
1 đáp án
83 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Khi vật chuyển động thẳng đều thì tốc độ tức thời A. Khác nhau tại các điểm. B. Giảm dần theo thời gian. C. Tăng dần theo thời gian. D. Bằng nhau tại mỗi điểm
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
43
2 đáp án
43 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Khi vật chuyển động thẳng đều thì tốc độ trung bình có độ lớn bằng tốc độ tức thời A. Chỉ ở trung điểm quỹ đạo. B. Tại mọi điểm trên quỹ đạo. C Chỉ ở điểm cuối quỹ đạo. D. Chỉ ở điểm đầu quỹ đạo
2 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
108
2 đáp án
108 lượt xem
Hỏi bài tập
- 1 năm trước
Một chiếc xe chạy từ Hà Nội đến TP.Hồ Chí Minh. Tại mỗi thời điểm vị trí xe có thể được xác định bởi: A. Quãng đường xe đã chạy. B. Hai trục toạ độ. C. Một trục toạ độ. D. Một gốc toạ độ
1 đáp án
Lớp 10
Vật Lý
131
1 đáp án
131 lượt xem
1
2
...
54
55
56
...
426
427
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×