• Lớp 10
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 1. Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi A. khoảng cách của vật đó so với vật khác theo thời gian. B. vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian. C. kích thước của vật đó so với vật khác theo thời gian. D. hướng của vật đó so với vật khác theo thời gian. Câu 2. Chất điểm là những vật có A. kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi. B. khối lượng rất nhỏ C. kích thước rất lớn so với độ dài đường đi. D. khối lượng rất lớn. Câu 3. Trường hợp nào sau đây được coi là chất điểm? A. Trái đất quay quanh trục của nó. B. giọt nước mưa đang rơi. C. Bạn Nam đi lại trong phòng ngủ. D. chiếc ô tô chạy trong sân trường. Câu 4. Đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động gọi là A. Quỹ đạo. B. quãng đường. C. tọa độ. D. đồ thị. Câu 15. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng: A. x = v0 + a. B. x = x0 + vt. C. x = v0 + at. D. x = v0 + t. Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc. B. Trong chuyển động thẳng đều, gia tốc bằng 0. C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc luôn không đổi. D. Trong chuyển động nhanh dần đều, vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc. Câu 7. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. v = v0 + a. B. v = x0 + at. C. v = v0 + at. D. v = v0 + t. Câu 8. Biểu thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. s = v0 + at [a, v0 trái dấu] B. s = v0 + at [a, v0 cùng dấu] C. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu] D. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu] Câu 9. Biểu thức liên hệ giữa s, v, a trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. v2 – v02 = 2as. [a, v0 trái dấu] B. v2 – v02 = 2as. [a, v0 cùng dấu] C. v2 + v02 = 2as. [a, v0 trái dấu] D. v2 + v02 = 2as. [a, v0 cùng dấu] Câu 10. Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng: A. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu] B. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu] C. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu] D. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu] Cau 11. Phương trình nào sau đây là phương trình của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều A. x = 5 + 10t + 4t3. B. x = 5 + 10t . C. x = 5 - 10t + 4t2 D. x = 5 + 5t + 2t2 Câu 12. Một vật chuyển động thẳng dọc theo trục Ox, phương trình vận tốc của vật có dạng: v = 5 + 2t [v(m/s), t(s)]. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng chậm dần đều. C. a = 4m/s2, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều D. v0 = 5m/s, vật chuyển động thẳng đều. Câu 13. Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Cánh quạt quay đều quanh trục của nó. B. xe máy tăng ga đều trên đường thẳng. C. xe máy chạy đều trên đường thẳng. D. ô tô hãm phanh đều. Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của các vật trong không khí? Trong không khí, A. vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. vật nhẹ luôn rơi nhanh hơn vật nặng. C. lực cản không khí đã ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của vật. D. hai vật có khối lượng bằng nhau luôn rơi như nhau. Câu 15. Nói về gia tốc chuyển động nhận định nào sau đây không đúng. A. Biểu thức gia tốc B. Chuyển động thẳng đều có = 0 C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có không đổi. D. Chuyển động nhanh dần đều a > 0, chuyển động chậm dần đều a < 0.

1 đáp án
55 lượt xem