• Lớp 10
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Câu 16: Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp gồm: A. vốn của chủ doanh nghiệp, vốn của các thành viên, vốn vay ngân hàng hoặc nguồn trợ cấp xã hội. B. vốn của chủ doanh nghiệp, vốn của các thành viên, vốn vay, vốn của nhà cung ứng. C. vốn của các thành viên, vốn vay, vốn của nhà cung ứng, vốn trợ cấp của ngân sách nhà nước. D. vốn của chủ doanh nghiệp, vốn vay, vốn của nhà cung ứng, vốn trợ cấp của ngân sách nhà nước. Câu 17: Có hai đặc trưng cơ bản của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp là A. tính tập trung và tính chuyên hóa. B. tính thứ bậc và tính chuyên hóa. C. tính tập trung và tính tiêu chuẩn hóa. D. tính chuyên hóa và tính tiêu chuẩn hóa. Câu 18: Tiêu chí giúp đánh giá hiệu quả quản lí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là Trang 3/4 - Mã đề 001 A. doanh thu và thị phần. B. lợi nhuận. C. mức giảm chi phí. D. tỉ lệ sinh lời. Câu 19: Trong các nhận định sau, nhận định nào là đặc điểm của công ti TNHH? 1. Được phát hành cổ phiếu. 2. Số lượng thành viên ít nhất từ 2 người. 3. Vốn điều lệ chia thành các phần bằng nhau gọi là cổ phần. 4. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do. A. 2; 4. B. 1;3. C. 2;3. D. 1; 4. Câu 20: Thị trường dịch vụ bao gồm: A. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông. B. Du lịch, vận tải, hàng nông sản. C. Du lịch, vật liệu xây dựng, hàng nông sản. D. Du lịch, vật liệu xây dựng, bưu chính viễn thông.

2 đáp án
30 lượt xem

Câu 1: Ở các thành phố, khu đô thị nên lực chọn lĩnh vực kinh doanh nào? A. Sản xuất nông nghiệp. B. Thương mại, dịch vụ. C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp. D. Sản xuất nông nghiệp và sửa chữa. Câu 2: Một doanh nghiệp may mặc trong 6 tháng đầu năm lên tục bị đối tác trả lại hàng do hàng bị lỗi. Trong trường hợp này doanh nghiệp cần tiến hành phân tích yếu tố nào? A. Quy mô sản xuất. B. Doanh thu của doanh nghiệp. C. Trình độ chuyên môn của người lao động. D. Thu nhập của người lao động. Câu 3: Điều nào không đúng khi nói về doanh nghiệp nhỏ: A. Trình độ lao động thấp. B. Doanh thu không lớn. C. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. D. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ. Câu 4: Kinh doanh hộ gia đình thuộc sở hữu A. tư nhân và nhà nước. B. tư nhân. C. của nhiều người. D. nhà nước. Câu 5: Vốn lưu động là A. khoản vốn đảm bảo luân chuyển hàng hóa hoặc dịch vụ trong hoạt động kinh doanh. B. vốn kinh doanh của doanh nghiệp do các thành viên đóng góp và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp. C. vốn biểu hiện bằng tiền của những tài sản được đưa vào kinh doanh để sinh lời. D. mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. Câu 6: Trong công ti TNHH, việc chuyển nhượng vốn góp cho người không phải là thành viên trong công ti phải được sự nhất trí của nhóm thành viên đại diện ít nhất A. ¾ số người góp vốn. B. ¾ số vốn điều lệ. C. ¼ số vốn điều lệ. D. ¼ số người góp vốn. Câu 7: Trong kinh doanh hộ gia đình, lao động được sử dụng linh hoạt nghĩa là: A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc. B. Mỗi lao động làm một việc. C. Có thể thay đổi lao động được. D. Một lao động có thể làm nhiều việc. Câu 8: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, trung bình mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom số quạt điện mỗi năm đủ để bán ra là: A. 300 cái. B. 3650 cái. C. 2000 cái. D. 3000 cái. Câu 9: Vốn điều lệ của công ti cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là Mã đề 001 Trang 2/4 - Mã đề 001 A. cổ tức. B. cổ phần. C. cổ phiếu. D. cổ đông. Câu 10: Bác A về hưu định mở cửa hàng cho thuê truyện. Lĩnh vực vực mà bác A định kinh doanh là A. đầu tư. B. dịch vụ. C. sản xuất. D. thương mại. Câu 11: Những nhận định nào là đúng trong những nhận định sau? (1) Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa. (2) Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng. (3) Doanh nghiệp tư nhân thuộc sở hữu của nhà nước. (4) Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti. A. (1);(2). B. (3);(4). C. (1);(3). D. (1);(4). Câu 12: Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào là quan trọng nhất? A. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội. B. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp. C. Thị trường có nhu cầu. D. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. Câu 13: Thành lập công ti TNHH X có 2 thành viên A và B góp vốn. Vốn điều lệ công ti đăng ký là 1 tỷ, thành viên A góp 60% vốn điều lệ công ti tương đương 600 triệu đồng, thành viên B góp 40% tương đương 400 triệu đồng. Sau một thời gian kinh doanh, công ti X kinh doanh bị thua lỗ 900 triệu đồng. Trách nhiệm của mỗi thành viên A và B phải chịu là bao nhiêu? A. A chịu thua lỗ 600 triệu đồng, B chịu thua lỗ 400 triệu đồng. B. A chịu thua lỗ 500, B chịu thua lỗ tối đa 400 triệu đồng. C. A chịu thua lỗ 540 triệu đồng, B chịu thua lỗ 360 triệu đồng. D. A và B đều chịu thua lỗ 450 triệu đồng. Câu 14: Một doanh nghiệp chuẩn bị sản xuất quạt điện cho mùa hè năm 2019. Doanh nghiệp này cần xác định kế hoạch nào để tính gần đúng số quạt sẽ sản xuất? A. Kế hoạch sản xuất. B. Kế hoạch tài chính. C. Kế hoạch mua hàng. D. Kế hoạch lao động cần sử dụng. Câu 15: Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là văn bản A. phân tích tình hình kinh tế - xã hội. B. phân tích những nhu cầu của thị trường. C. thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định

2 đáp án
85 lượt xem

Câu 11: Nhu cầu khoáng vi lượng được tính bằng ... A. Calo hoặc jun B. Tỉ lệ % hoặc số gam tiêu hóa / 1 kg thức ăn C. Mg / con / ngày D. Gam / con / ngày Câu 12: Được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn vật nuôi có chất lương cao là phương pháp : A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc hàng loạt D. Chọn lọc bản thân Câu 13: Trong các nội dung kiến trúc xây dựng chuồng trại chăn nuôi, nội dung không đúng là ... A. Thuận tiện chăm sóc, quản lí B. Bền chắc, không trơn, khô ráo và ấm áp C. Phù hợp đặc điểm sinh lí D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh Câu 14: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, đàn bê mang đặc điểm di truyền của ... A. Bò cho phôi và bò đực giống tốt B. Bò nhận phôi C. Bò cho phôi và bò nhận phôi D. Bò cho phôi Câu 15: Trong quy trình công nghệ chế biến thịt hộp thì khâu xử lí nhiệt được tiến hành ... A. Trước khi vào hộp B. Sau khi xử lí cơ học C. Sau khi xử lí cơ học và trước khi vào hộp D. Trước khi xử lí cơ học và sau khi phân loại Câu 16: Nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi trong ứng dụng công nghệ vi sinh là ... A. Bột sắn nghèo prôtêin (1,7%) B. Hạt ngũ cốc giàu tinh bột C. Hạt các cây họ đậu, khô dầu, bột cá D. Phế liệu của các nhà máy giấy, nhà máy đường Câu 17: Quy trình công nghệ làm cá chà bông từ cá tươi được tiến hành như sau: A. Chuẩn bị nguyên liệu Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi Bao gói B. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, bổ sung gia vị, làm tơi Làm khô, tách bỏ xương, để nguội Bao gói C. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, làm khô, để nguội Tách bỏ xương, làm tơi, bổ sung gia vị Bao gói D. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Bao gói Câu 18: Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm: A. Vốn kinh doanh ít B. Công nghệ kinh doanh đơn giản C. Số lượng lao động không nhiều D. Doanh thu không lớn Câu 19: Sau khi lên men, thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao hơn vì ... A. Trong môi trường thuận lợi, vi sinh vật sẽ phát triển mạnh B. Sự phát triển mạnh của những vi sinh vật có ích sẽ ngăn chặn sự phát triển của các vi sinh vật có hại trong thức ăn C. Hoạt động vi sinh vật sản xuất ra các axit amin, vitamin và các hoạt chất sinh học D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là prôtêin Câu 20: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp là: A. Nguyên liệu Diệt men Làm héo Vò chè Làm khô Phân loại, đóng gói B. Nguyên liệu Làm héo Làm khô Diệt men Vò chè Phân loại, đóng gói C. Nguyên liệu Làm héo Diệt men Vò chè Làm khô Phân loại, đóng gói D. Nguyên liệu Vò chè Làm héo Diệt men Làm khô Phân loại, đóng gói

2 đáp án
29 lượt xem

Câu 1: Một tổ chức kinh tế thực hiện các hoạt động kinh doanh có nhiều chủ sở hữu, gọi là ... A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân C. Công ti D. Kinh doanh hộ gia đình Câu 2: Nơi diễn ra các hoạt động mua - bán nông sản ở địa phương, gọi là thị trường: A. Dịch vụ trong nước B. Hàng hóa nước ngoài C. Dịch vụ nước ngoài D. Hàng hóa trong nước Câu 3: Căn cứ vào phẩm chất của đời con để quyết định có tiếp tục sử dụng con giống hay không là cách ... A. Chọn lọc hàng loạt B. Kiểm tra đời sau C. Chọn lọc bản thân D. Chọn lọc tổ tiên Câu 4: Trong các biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên của cá, nội dung không đúng là: A. Quản lí mực nước, tốc độ dòng chảy B. Bảo vệ nguồn nước C. Bón phân chuồng (đã ủ kĩ) và phân xanh D. Bón phân lân và phân kali Câu 5: Một doanh nghiệp tiến hành kinh doanh mặt hành A trong điều kiện: thị trường có nhu cầu, doanh nghiệp có khả năng kinh doanh và pháp luật cho phép. Doanh nghiệp trên đã tiến hành khâu phân tích: A. Môi trường kinh doanh B. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp C. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ D. Tài chánh Câu 6: Phân tích trình độ chuyên môn và năng lực quản lí kinh doanh thuộc khâu phân tích ... A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp B. Môi trường kinh doanh C. Năng lực đội ngũ lao động của doanh nghiệp D. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ Câu 7: Trong tiêu chuẩn ao nuôi cá, nội dung không đúng là ... A. Độ sâu từ 1,8 - 2 m nước B. Đáy ao có lớp bùn dày 20 - 30 cm C. Diện tích 0,2 - 0,5 ha D. Có thể chủ động bổ sung, tháo nước khi cần Câu 8: Trên cơ sở phân tích và đánh giá, nhà kinh doanh đi đến ... A. Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp B. Xây dựng kế hoạch kinh doanh C. Tổ chức hoạt động kinh doanh D. Quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp Câu 9: Một đại lí xăng dầu thuộc lĩnh vực kinh doanh: A. Thương mại và dịch vụ B. Dịch vụ C. Sản xuất hàng hóa D. Mua - bán hàng hóa Câu 10: Căn cứ quan trọng nhất để xác định lĩnh vực kinh doanh là: A. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp B. Thị trường có nhu cầu C. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội

2 đáp án
27 lượt xem