Câu 11: Nhu cầu khoáng vi lượng được tính bằng ... A. Calo hoặc jun B. Tỉ lệ % hoặc số gam tiêu hóa / 1 kg thức ăn C. Mg / con / ngày D. Gam / con / ngày Câu 12: Được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn vật nuôi có chất lương cao là phương pháp : A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc hàng loạt D. Chọn lọc bản thân Câu 13: Trong các nội dung kiến trúc xây dựng chuồng trại chăn nuôi, nội dung không đúng là ... A. Thuận tiện chăm sóc, quản lí B. Bền chắc, không trơn, khô ráo và ấm áp C. Phù hợp đặc điểm sinh lí D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh Câu 14: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, đàn bê mang đặc điểm di truyền của ... A. Bò cho phôi và bò đực giống tốt B. Bò nhận phôi C. Bò cho phôi và bò nhận phôi D. Bò cho phôi Câu 15: Trong quy trình công nghệ chế biến thịt hộp thì khâu xử lí nhiệt được tiến hành ... A. Trước khi vào hộp B. Sau khi xử lí cơ học C. Sau khi xử lí cơ học và trước khi vào hộp D. Trước khi xử lí cơ học và sau khi phân loại Câu 16: Nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi trong ứng dụng công nghệ vi sinh là ... A. Bột sắn nghèo prôtêin (1,7%) B. Hạt ngũ cốc giàu tinh bột C. Hạt các cây họ đậu, khô dầu, bột cá D. Phế liệu của các nhà máy giấy, nhà máy đường Câu 17: Quy trình công nghệ làm cá chà bông từ cá tươi được tiến hành như sau: A. Chuẩn bị nguyên liệu Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi Bao gói B. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, bổ sung gia vị, làm tơi Làm khô, tách bỏ xương, để nguội Bao gói C. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, làm khô, để nguội Tách bỏ xương, làm tơi, bổ sung gia vị Bao gói D. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Bao gói Câu 18: Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm: A. Vốn kinh doanh ít B. Công nghệ kinh doanh đơn giản C. Số lượng lao động không nhiều D. Doanh thu không lớn Câu 19: Sau khi lên men, thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao hơn vì ... A. Trong môi trường thuận lợi, vi sinh vật sẽ phát triển mạnh B. Sự phát triển mạnh của những vi sinh vật có ích sẽ ngăn chặn sự phát triển của các vi sinh vật có hại trong thức ăn C. Hoạt động vi sinh vật sản xuất ra các axit amin, vitamin và các hoạt chất sinh học D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là prôtêin Câu 20: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp là: A. Nguyên liệu Diệt men Làm héo Vò chè Làm khô Phân loại, đóng gói B. Nguyên liệu Làm héo Làm khô Diệt men Vò chè Phân loại, đóng gói C. Nguyên liệu Làm héo Diệt men Vò chè Làm khô Phân loại, đóng gói D. Nguyên liệu Vò chè Làm héo Diệt men Làm khô Phân loại, đóng gói
2 câu trả lời
Câu 11: C. Mg/con/ngày.
Câu 12: A. Chọn lọc cá thể.
Câu 13: Theo mình, cả 4 đáp án đều đúng.
Câu 14: D. Bò cho phôi.
Câu 15: C. Sau khi xử lí cơ học và trước khi vào hộp.
Câu 16: D. Phế liệu của các nhà máy giấy, nhà máy đường.
Câu 17: D. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Bao gói.
Câu 18: B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
Câu 19: B. Sự phát triển mạnh của những vi sinh vật có ích sẽ ngăn chặn sự phát triển của các vi sinh vật có hại trong thức ăn.
Câu 20: C. Nguyên liệu Làm héo Diệt men Vò chè Làm khô Phân loại, đóng gói
Câu 11: Nhu cầu khoáng vi lượng được tính bằng ...
A. Calo hoặc jun
B. Tỉ lệ % hoặc số gam tiêu hóa / 1 kg thức ăn
C. Mg / con / ngày
D. Gam / con / ngày
Đáp án: C
Câu 12: Được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn vật nuôi có chất lương cao là phương pháp :
A. Chọn lọc cá thể
B. Chọn lọc tổ tiên
C. Chọn lọc hàng loạt
D. Chọn lọc bản thân
Đáp án: A
Câu 13: Trong các nội dung kiến trúc xây dựng chuồng trại chăn nuôi, nội dung không đúng là ...
A. Thuận tiện chăm sóc, quản lí
B. Bền chắc, không trơn, khô ráo và ấm áp
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí
D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh
Đáp án: D
Câu 14: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, đàn bê mang đặc điểm di truyền của ...
A. Bò cho phôi và bò đực giống tốt
B. Bò nhận phôi
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi
D. Bò cho phôi
Đáp án: C
Câu 15: Trong quy trình công nghệ chế biến thịt hộp thì khâu xử lí nhiệt được tiến hành ...
A. Trước khi vào hộp
B. Sau khi xử lí cơ học
C. Sau khi xử lí cơ học và trước khi vào hộp
D. Trước khi xử lí cơ học và sau khi phân loại
Đáp án: C
Câu 16: Nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi trong ứng dụng công nghệ vi sinh là ...
A. Bột sắn nghèo prôtêin (1,7%)
B. Hạt ngũ cốc giàu tinh bột
C. Hạt các cây họ đậu, khô dầu, bột cá
D. Phế liệu của các nhà máy giấy, nhà máy đường
Đáp án: D
Câu 17: Quy trình công nghệ làm cá chà bông từ cá tươi được tiến hành như sau:
A. Chuẩn bị nguyên liệu Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi Bao gói
B. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, bổ sung gia vị, làm tơi Làm khô, tách bỏ xương, để nguội Bao gói
C. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, làm khô, để nguội Tách bỏ xương, làm tơi, bổ sung gia vị Bao gói
D. Chuẩn bị nguyên liệu Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi Làm khô, bổ sung gia vị, để nguội Bao gói
Đáp án: D
Câu 18: Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
A. Vốn kinh doanh ít
B. Công nghệ kinh doanh đơn giản
C. Số lượng lao động không nhiều
D. Doanh thu không lớn
Đáp án: B
Câu 19: Sau khi lên men, thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao hơn vì ...
A. Trong môi trường thuận lợi, vi sinh vật sẽ phát triển mạnh
B. Sự phát triển mạnh của những vi sinh vật có ích sẽ ngăn chặn sự phát triển của các vi sinh vật có hại trong thức ăn
C. Hoạt động vi sinh vật sản xuất ra các axit amin, vitamin và các hoạt chất sinh học
D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là prôtêin
Đáp án: B
Câu 20: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp là:
A. Nguyên liệu, Diệt men, Làm héo, Vò chè, Làm khô, Phân loại, đóng gói
B. Nguyên liệu, Làm héo, Làm khô, Diệt men, Vò chè, Phân loại, đóng gói
C. Nguyên liệu, Làm héo, Diệt men , Vò chè, Làm khô, Phân loại, đóng gói
D. Nguyên liệu, Vò chè, Làm héo, Diệt men, Làm khô, Phân loại, đóng gói
Đáp án: A
Học tốt
Xin câu trả lời hay nhất !