Câu 22: Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm A. số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn. B. lao động thường là thân nhân, vốn kinh doanh ít. C. quy mô kinh doanh nhỏ, công nghệ đơn giản. D. sử dụng lao động linh hoạt quy mô kinh doanh nhỏ. Câu 23: Loại công ti nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu? A. Công ti cổ phần. B. Công ti hợp danh. C. Hợp tác xã tư nhân. D. Công ti TNHH. Câu 24: Doanh nghiệp nhỏ thường được tổ chức theo mô hình cấu trúc A. đơn giản. B. ngành. C. vị trí. D. chức năng. Câu 25: Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm: A. Kế hoạch tài chính, kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động. B. Kế hoạch tài chính, kế hoạch phân tích thị trường, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động. C. Kế hoạch tài chính, kế hoạch mua sắm trang thiết bị, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động
2 câu trả lời
22-A. số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn.
23-A.Công ti cổ phần
24-A.đơn giản.
25-A. Kế hoạch tài chính, kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động.
Câu 22: Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm
A. số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn.
B. lao động thường là thân nhân, vốn kinh doanh ít.
C. quy mô kinh doanh nhỏ, công nghệ đơn giản.
D. sử dụng lao động linh hoạt quy mô kinh doanh nhỏ.
Câu 23: Loại công ti nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu?
A. Công ti cổ phần.
B. Công ti hợp danh.
C. Hợp tác xã tư nhân.
D. Công ti TNHH.
Câu 24: Doanh nghiệp nhỏ thường được tổ chức theo mô hình cấu trúc
A. đơn giản.
B. ngành.
C. vị trí.
D. chức năng.
Câu 25: Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm:
A. Kế hoạch tài chính, kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động.
B. Kế hoạch tài chính, kế hoạch phân tích thị trường, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động.
C. Kế hoạch tài chính, kế hoạch mua sắm trang thiết bị, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động