• Lớp Học
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Câu 41: Cho biết: - Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO4) hoá trị III là XPO4. - Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H3Y. Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là A. X2Y3. B. XY. C. XY2. D. X2Y. Câu 42: Cho biết: - Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (NO3) hoá trị I là XNO3. - Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H2Y. Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là A. X2Y3. B. XY. C. XY2. D. X2Y. Câu 43: Kim loại X có hoá trị III, công thức hóa học tạo bởi kim loại X với nhóm (OH) hóa trị I là gì? A. XOH. B. X(OH)2. C. X(OH)3. D. X3OH. Câu 44: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học là A. Sự thay đổi về màu sắc của chất. B. Sự xuất hiện chất mới. C. Sự thay đổi về trạng thái của chất. D. Sự thay đổi về hình dạng của chất. Câu 45: Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. Giai đoạn diễn ra hiện tượng hóa học là hiện tượng nào? A. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. B. Nến lỏng chuyển thành hơi. C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. D. Không có giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hóa học. Câu 46: Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. Giai đoạn diễn ra hiện tượng vật lý là hiện tượng nào? A. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. B. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. C. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. Nến lỏng chuyển thành hơi. D. Không có giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hóa học. Câu 47: Cho các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng vật lý? (1). Pha loãng nước muối. (2). Nước đá chảy thành nước lỏng. (3). Sulfur cháy trong không khí. (4). Đốt than. A. (1) B. (1), (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 48: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng vật lý? A. Hòa tan thuốc tím vào nước thu được dung dịch màu tím. B. Thanh iron bị gỉ. C. Đường đun tan chảy thành chất lỏng. D. Cô cạn dung dịch nước muối. Câu 49: Các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hoá học? A. Khi nung nóng đá vôi (calcium carbonate) thì thấy khối lượng giảm đi. B. Rượu để lâu trong không khí bị chua. C. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Một lá copper bị nung nóng, trên mặt copper phủ một lớp màu đen. Câu 50: Hydrochloric acid (HCl) đã tác dụng với calcium carbonate (chất có trong vỏ trứng) tạo ra calcium chloride, nước và khí carbon dioxide thoát ra ngoài. Dấu hiệu nhận biết hiện tượng xảy ra là gì? A. Sản phẩm có chất rắn không tan. B. Sản phẩm có sự đổi màu dung dịch. C. Sản phẩm có chất khí bay ra. D. Phản ứng có tỏa nhiệt, phát sáng.

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem

Câu 21: Phân tử khối của khí nitrogen là bao nhiêu? Biết N=14 A. 14 đvC. B. 28 đvC. C. 28 gam. D. 14 g. Câu 22: Phân tử khối của khí chlorine là bao nhiêu? Biết Cl=35,5 A. 35,5g. B. 35,5 đvC. C. 71 g. D. 71 đvC. Câu 23: Khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. Phân tử khối của methane là bao nhiêu? Biết H=1, C=12 A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 52 đvC. Câu 24: Butan có phân tử gồm 4 nguyên tử C và 10 nguyên tử H. Phân tử khối của butan là bao nhiêu? Biết H=1, C=12. A. 58 đvC. B. 68 đvC. C. 78 đvC. D. 88 đvC. Câu 25: Trong 1 phân tử muối Iron (II) chloride chứa 1 nguyên tử iron và 2 nguyên tử chlorine. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Iron (II) chloride là đơn chất vì được tạo nên từ hai nguyên tử iron và chlorine. B. Iron (II) chloride là hợp chất vì được tạo nên từ hai nguyên tử iron và chlorine. C. Iron (II) chloride là đơn chất vì được tạo nên từ hai nguyên tố iron và chlorine. D. Iron (II) chloride là hợp chất vì được tạo nên từ hai nguyên tố iron và chlorine. Câu 26: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxygen và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? Biết O=16 A. Magnesium (Mg=24). B. Iron (Fe=56). C. Potassium (K=39). D. Sodium (Na=23). Câu 27: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxygen và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? Biết O=16 A. Magnesium (Mg=24). B. Iron (Fe=56). C. Potassium (K=39). D. Sodium (Na=23). Câu 28: Cho công thức H3PO4 , ta biết: (1) Có 3 nguyên tố tạo nên là H, P và O. (2) Có 3 nguyên tử H; 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử H3PO4 (3) Phân tử khối bằng: 3 + 31 + 64 = 98 đvC. Nhận xét nào dưới đây đúng? Biết H=1, O=16, P=31 A. 1 đúng; 2 và 3 sai. B. 1 và 3 đúng; 2sai. C. 1 và 2 đúng; 3 sai. D. 1, 2, 3 đều đúng. Câu 29: Cho công thức Na3PO4 , ta biết: (1) Có 3 nguyên tố tạo nên là Na3, P và O4. (2) Có 3 nguyên tử Na; 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử Na3PO4 (3) Phân tử khối bằng: 23.3 + 31 + 64 = 164 đvC. Nhận xét nào dưới đây đúng? Biết Na=23, O=16, P=31 A. 1 đúng; 2 và 3 sai. B. 1 và 3 đúng; 2 sai. C. 2 và 3 đúng; 1 sai. D. 1, 2, 3 đều đúng. Câu 30: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức hóa học nào sau đây là đúng? A. Ca2(PO4)3. B. CaPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4. Câu 31: Một hợp chất có phân tử gồm: 2K, 1O. Công thức hóa học nào sau đây là đúng? A. K2O1. B. K2O. C. K1O2. D. KO2. Câu 32: Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là bao nhiêu? A. II. B. III. C. IV. D. V. Câu 33: Một hợp chất có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn là bao nhiêu? Biết O=16, Mn=55 A. III. B. IV. C. VII. D. V. Câu 34: Một hợp chất của N2Ox có khối lượng mol là 76. Hoá trị của S trong hợp chất đó là bao nhiêu? Biết O=16, N=14 A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 35: Cho công thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là bao nhiêu? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 36: Cho công thức hóa học BaSO4. Hóa trị của nhóm (SO4) là bao nhiêu? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 37: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị I trong hợp chất? A. H, Na, K. B. Mg, O, H. C. O, Cu, Na. D. O, K, Na. Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị II trong hợp chất? A. Cu, Na, K. B. Mg, O, Cu. C. O, Cu, Na. D. O, K, Na. Câu 39: Chọn công thức hóa học đúng của Al trong hợp chất với nhóm (SO4) hóa trị II? A. AlSO4. B. Al2(SO4)3. C. Al2(SO4)2. D. Al3(SO4)2. Câu 40: Chọn công thức hóa học đúng giữa Cr hoá trị II và nhóm (PO4) hoá trị III ? A. CrPO4. B. Cr2(PO4)3. C. Cr3(PO4)2. D. Cr(PO4)2.

2 đáp án
17 lượt xem

Câu 1: Có các vật thể như sau: xe máy, máy bay, sông, con chó, lọ hoa, thước kẻ, đôi giày. Số vật thể nhân tạo là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 2: Có các vật thể như sau: điện thoại, máy cày, không khí, con mèo, cây cối, cây viết, máy tính. Số vật thể tự nhiên là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước suối. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 4: Chất nào sau đây được coi là hỗn hợp? A. Sữa tươi. B. Khí hydrogen. C. Alumnium. D. Silver. Câu 5: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể tự nhiên A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, radio. Câu 6: Cho các từ sau: dây điện, chất dẻo, lốp xe, cái bàn. Hãy cho biết từ nào chỉ chất? A. Dây điện. B. Chất dẻo. C. Lốp xe. D. Cái bàn. Câu 7: Không khí là gì? A. Chất tinh khiết. B. Hỗn hợp. C. Tập hợp các vật thể tự nhiên. D. Tập hợp các vật thể nhân tạo. Câu 8: Cồn đốt là gì? A. Chất tinh khiết. B. Hỗn hợp. C. Tập hợp các vật thể tự nhiên. D. Tập hợp các vật thể nhân tạo. Câu 9: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là hạt nào? A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơtron. D. Proton và electron. Câu 10: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là hạt nào? A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton. D. Proton và electron. Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện là hạt nào? A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơtron. D. Proton và electron. Câu 12: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là hạt nào? A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Nơtron và electron. Câu 13: Nguyên tử khối là A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC. C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam. Câu 14: Phân tử khối là A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC. C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam. Câu 15: Khối lượng của một nguyên tử carbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy khối lượng của 1 đvC là bao nhiêu? A. 8,553. 10-23 g. B. 2,6605. 10-23 g. C. 0,16605. 10-23 g. D. 18,56. 10-23 g. Câu 16: Khối lượng của một nguyên tử hydrogen là bao nhiêu gam? Biết H=1đvC và 1đvC=0,16605.10-23 gam. A. 0,16605. 10-23 g. B. 2,6605. 10-23 g. C. 8,553. 10-23 g. D. 18,56. 10-23 g. Câu 17: Khối lượng của một nguyên tử Aluminium là bao nhiêu gam? Biết Al = 27 đvC và 1 đvC = 0,16605.10-23 gam. A. 0,16605. 10-23 g. B. 4,4834. 10-23 g. C. 9,653. 10-23 g. D. 27,123. 10-23 g. Câu 18: Biết rằng bốn nguyên tử Mg nặng bằng ba nguyên tử của nguyên tố X. Vậy X là nguyên tố nào? Biết Mg = 24 A. Sulfur. (S=32) B. Iron. (Fe=56) C. Nitrogen. (N=14) D. Calcium. (Ca=40) Câu 19: Viết 5 N chỉ: A. Năm đơn chất nitrogen B. Năm phân tử nitrogen. C. Năm nguyên tử nitrogen D. Năm hợp chất nitrogen Câu 20: Viết 9H2O chỉ: A. Chín đơn chất nước. B. Chín phân tử nước. C. Chín nguyên tử nước. D. Chín hợp chất nước.

2 đáp án
16 lượt xem