Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp Học
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Hóa Học
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
cho 5,6 g Fe tác dụng với 2,4 g lưu huỳnh ở nhiệt độ cao tạo ra sắt 2 sunfua FeS> tính mFeS=?gam tạo ra sau phản ứng giúp em để em ôn để em thi học kì với ạ
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Vỏ electron của một nguyên tử có 20 electron. Hỏi Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron?
2 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Vỏ electron của một nguyên tử có 20 electron. Hỏi: a) Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?
2 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HCl => AlCl3 + H2. Nếu có 5,4 g Al tham gia phản ứng, hãy tìm: a) Thể tích khí H2 thu được. b) Khối lượng axit HCl cần dùng . c) Khối lượng AlCl3 tạo thành ( theo 2 cách)
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Trong nguyên tử, những electron của lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tử nguyên tố đó? Cho thí dụ.
2 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Các electron thuộc lớp K hay lớp L liên kết với hạt nhân chặt chẽ hơn? Vì sao?
2 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong quá trình nấu thủy tinh
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 41: Cho biết: - Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO4) hoá trị III là XPO4. - Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H3Y. Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là A. X2Y3. B. XY. C. XY2. D. X2Y. Câu 42: Cho biết: - Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (NO3) hoá trị I là XNO3. - Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H2Y. Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là A. X2Y3. B. XY. C. XY2. D. X2Y. Câu 43: Kim loại X có hoá trị III, công thức hóa học tạo bởi kim loại X với nhóm (OH) hóa trị I là gì? A. XOH. B. X(OH)2. C. X(OH)3. D. X3OH. Câu 44: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học là A. Sự thay đổi về màu sắc của chất. B. Sự xuất hiện chất mới. C. Sự thay đổi về trạng thái của chất. D. Sự thay đổi về hình dạng của chất. Câu 45: Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. Giai đoạn diễn ra hiện tượng hóa học là hiện tượng nào? A. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. B. Nến lỏng chuyển thành hơi. C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. D. Không có giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hóa học. Câu 46: Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. Giai đoạn diễn ra hiện tượng vật lý là hiện tượng nào? A. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. B. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. C. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. Nến lỏng chuyển thành hơi. D. Không có giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hóa học. Câu 47: Cho các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng vật lý? (1). Pha loãng nước muối. (2). Nước đá chảy thành nước lỏng. (3). Sulfur cháy trong không khí. (4). Đốt than. A. (1) B. (1), (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 48: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng vật lý? A. Hòa tan thuốc tím vào nước thu được dung dịch màu tím. B. Thanh iron bị gỉ. C. Đường đun tan chảy thành chất lỏng. D. Cô cạn dung dịch nước muối. Câu 49: Các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hoá học? A. Khi nung nóng đá vôi (calcium carbonate) thì thấy khối lượng giảm đi. B. Rượu để lâu trong không khí bị chua. C. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Một lá copper bị nung nóng, trên mặt copper phủ một lớp màu đen. Câu 50: Hydrochloric acid (HCl) đã tác dụng với calcium carbonate (chất có trong vỏ trứng) tạo ra calcium chloride, nước và khí carbon dioxide thoát ra ngoài. Dấu hiệu nhận biết hiện tượng xảy ra là gì? A. Sản phẩm có chất rắn không tan. B. Sản phẩm có sự đổi màu dung dịch. C. Sản phẩm có chất khí bay ra. D. Phản ứng có tỏa nhiệt, phát sáng.
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Có 4 lọ không nhãn:k2so4;H2SO4;CA(OH)2;NACL. hãy trình bày phương pháp nhận biết.viết phương trình hoá học
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?
2 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Tìm khỏi lượng P tác dụng với 16,8l O2 Giúp mình với mình cảm ơn
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Có ba lọ đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na 2 SO 4 , NaOH, NaNO 3 . Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên, viết phương trình hóa học ( nếu có).
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 21: Phân tử khối của khí nitrogen là bao nhiêu? Biết N=14 A. 14 đvC. B. 28 đvC. C. 28 gam. D. 14 g. Câu 22: Phân tử khối của khí chlorine là bao nhiêu? Biết Cl=35,5 A. 35,5g. B. 35,5 đvC. C. 71 g. D. 71 đvC. Câu 23: Khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. Phân tử khối của methane là bao nhiêu? Biết H=1, C=12 A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 52 đvC. Câu 24: Butan có phân tử gồm 4 nguyên tử C và 10 nguyên tử H. Phân tử khối của butan là bao nhiêu? Biết H=1, C=12. A. 58 đvC. B. 68 đvC. C. 78 đvC. D. 88 đvC. Câu 25: Trong 1 phân tử muối Iron (II) chloride chứa 1 nguyên tử iron và 2 nguyên tử chlorine. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Iron (II) chloride là đơn chất vì được tạo nên từ hai nguyên tử iron và chlorine. B. Iron (II) chloride là hợp chất vì được tạo nên từ hai nguyên tử iron và chlorine. C. Iron (II) chloride là đơn chất vì được tạo nên từ hai nguyên tố iron và chlorine. D. Iron (II) chloride là hợp chất vì được tạo nên từ hai nguyên tố iron và chlorine. Câu 26: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxygen và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? Biết O=16 A. Magnesium (Mg=24). B. Iron (Fe=56). C. Potassium (K=39). D. Sodium (Na=23). Câu 27: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxygen và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? Biết O=16 A. Magnesium (Mg=24). B. Iron (Fe=56). C. Potassium (K=39). D. Sodium (Na=23). Câu 28: Cho công thức H3PO4 , ta biết: (1) Có 3 nguyên tố tạo nên là H, P và O. (2) Có 3 nguyên tử H; 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử H3PO4 (3) Phân tử khối bằng: 3 + 31 + 64 = 98 đvC. Nhận xét nào dưới đây đúng? Biết H=1, O=16, P=31 A. 1 đúng; 2 và 3 sai. B. 1 và 3 đúng; 2sai. C. 1 và 2 đúng; 3 sai. D. 1, 2, 3 đều đúng. Câu 29: Cho công thức Na3PO4 , ta biết: (1) Có 3 nguyên tố tạo nên là Na3, P và O4. (2) Có 3 nguyên tử Na; 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử Na3PO4 (3) Phân tử khối bằng: 23.3 + 31 + 64 = 164 đvC. Nhận xét nào dưới đây đúng? Biết Na=23, O=16, P=31 A. 1 đúng; 2 và 3 sai. B. 1 và 3 đúng; 2 sai. C. 2 và 3 đúng; 1 sai. D. 1, 2, 3 đều đúng. Câu 30: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức hóa học nào sau đây là đúng? A. Ca2(PO4)3. B. CaPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4. Câu 31: Một hợp chất có phân tử gồm: 2K, 1O. Công thức hóa học nào sau đây là đúng? A. K2O1. B. K2O. C. K1O2. D. KO2. Câu 32: Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là bao nhiêu? A. II. B. III. C. IV. D. V. Câu 33: Một hợp chất có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn là bao nhiêu? Biết O=16, Mn=55 A. III. B. IV. C. VII. D. V. Câu 34: Một hợp chất của N2Ox có khối lượng mol là 76. Hoá trị của S trong hợp chất đó là bao nhiêu? Biết O=16, N=14 A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 35: Cho công thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là bao nhiêu? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 36: Cho công thức hóa học BaSO4. Hóa trị của nhóm (SO4) là bao nhiêu? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 37: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị I trong hợp chất? A. H, Na, K. B. Mg, O, H. C. O, Cu, Na. D. O, K, Na. Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị II trong hợp chất? A. Cu, Na, K. B. Mg, O, Cu. C. O, Cu, Na. D. O, K, Na. Câu 39: Chọn công thức hóa học đúng của Al trong hợp chất với nhóm (SO4) hóa trị II? A. AlSO4. B. Al2(SO4)3. C. Al2(SO4)2. D. Al3(SO4)2. Câu 40: Chọn công thức hóa học đúng giữa Cr hoá trị II và nhóm (PO4) hoá trị III ? A. CrPO4. B. Cr2(PO4)3. C. Cr3(PO4)2. D. Cr(PO4)2.
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Có ba lọ đựng riêng biệt các dung dịch sau: NaOH , H 2 SO 4 , NaNO 3 . Chỉ dùng quỳ tím hãy trình bày phương pháp nhận biết các chất trên.
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 448ml khí mùi khai và m ( g) chất kết tủa. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và ion rút gọn. b. Tính khối lượng chất không tan thu được. c. Tính nồng độ mol từng ion trong dung dịch (NH4)2SO4 lúc đầu.
1 đáp án
Lớp 11
Hóa Học
27
1 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Tìm thể tích O2 tác dụng với 28g Fe ? Giúp mình với mình cảm ơn nhiều
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 2 : Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối hidrophophat. Tính V và khối lượng muối thu được?
2 đáp án
Lớp 10
Hóa Học
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Hỗn hợp X gồm CO và H2 có tỷ khối so với H2 bằng 10,1. Hãy Tính % về thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp X.
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 1 Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau? a/ CO + CuO b/ CO2 + Ca(OH)2 (dư) c/ NaHCO3 + NaOH d/ Ca(HCO3)2 + KOH (dư)
2 đáp án
Lớp 10
Hóa Học
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Hòa tan hoàn toàn 2,275 gam Zn bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 0,224 lít khí NO (đktc). Tính khối lượng muối trong dung dịch X.
1 đáp án
Lớp 11
Hóa Học
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 1: Có các vật thể như sau: xe máy, máy bay, sông, con chó, lọ hoa, thước kẻ, đôi giày. Số vật thể nhân tạo là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 2: Có các vật thể như sau: điện thoại, máy cày, không khí, con mèo, cây cối, cây viết, máy tính. Số vật thể tự nhiên là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước suối. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 4: Chất nào sau đây được coi là hỗn hợp? A. Sữa tươi. B. Khí hydrogen. C. Alumnium. D. Silver. Câu 5: Dãy nào sau đây mà tất cả các vật thể đều là vật thể tự nhiên A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, radio. Câu 6: Cho các từ sau: dây điện, chất dẻo, lốp xe, cái bàn. Hãy cho biết từ nào chỉ chất? A. Dây điện. B. Chất dẻo. C. Lốp xe. D. Cái bàn. Câu 7: Không khí là gì? A. Chất tinh khiết. B. Hỗn hợp. C. Tập hợp các vật thể tự nhiên. D. Tập hợp các vật thể nhân tạo. Câu 8: Cồn đốt là gì? A. Chất tinh khiết. B. Hỗn hợp. C. Tập hợp các vật thể tự nhiên. D. Tập hợp các vật thể nhân tạo. Câu 9: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là hạt nào? A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơtron. D. Proton và electron. Câu 10: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là hạt nào? A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton. D. Proton và electron. Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện là hạt nào? A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơtron. D. Proton và electron. Câu 12: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là hạt nào? A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Nơtron và electron. Câu 13: Nguyên tử khối là A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC. C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam. Câu 14: Phân tử khối là A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC. C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam. Câu 15: Khối lượng của một nguyên tử carbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy khối lượng của 1 đvC là bao nhiêu? A. 8,553. 10-23 g. B. 2,6605. 10-23 g. C. 0,16605. 10-23 g. D. 18,56. 10-23 g. Câu 16: Khối lượng của một nguyên tử hydrogen là bao nhiêu gam? Biết H=1đvC và 1đvC=0,16605.10-23 gam. A. 0,16605. 10-23 g. B. 2,6605. 10-23 g. C. 8,553. 10-23 g. D. 18,56. 10-23 g. Câu 17: Khối lượng của một nguyên tử Aluminium là bao nhiêu gam? Biết Al = 27 đvC và 1 đvC = 0,16605.10-23 gam. A. 0,16605. 10-23 g. B. 4,4834. 10-23 g. C. 9,653. 10-23 g. D. 27,123. 10-23 g. Câu 18: Biết rằng bốn nguyên tử Mg nặng bằng ba nguyên tử của nguyên tố X. Vậy X là nguyên tố nào? Biết Mg = 24 A. Sulfur. (S=32) B. Iron. (Fe=56) C. Nitrogen. (N=14) D. Calcium. (Ca=40) Câu 19: Viết 5 N chỉ: A. Năm đơn chất nitrogen B. Năm phân tử nitrogen. C. Năm nguyên tử nitrogen D. Năm hợp chất nitrogen Câu 20: Viết 9H2O chỉ: A. Chín đơn chất nước. B. Chín phân tử nước. C. Chín nguyên tử nước. D. Chín hợp chất nước.
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho 16g Fe2o3 tác dụng với khí CO due ở nhiệt độ cao tạo ra fr và khí CO2 a) tính thể tích khí CO đã tham gia phản ứng ở đktc b) tính khối lượng Fe sinh ra sau phản ứng
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cần lấy bao nhiêu lít NH3 (đktc) để có lượng H bằng với lượng H có trong 22,05gam H2SO4
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 4: (2,0 điểm) Nung 30,08 gam Cu(NO3)2 bị phân hủy theo sơ đồ phản ứng sau: Cu(NO3)2 - - - > CuO + NO2 + O2 Sau một thời gian thấy còn lại 23,6 gam chất rắn. a. Tính thể tích các khí thu được ở (đktc) b. Chất rắn thu được gồm những chất gì? Tính khối lượng của mỗi chất.
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
17
1 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Tính pH của dung dịch trong những trường hợp sau: - 100ml dung dịch chứa 0,365 (g) HCl - Hoà tan 3,42 (g) Ba(OH)2 vào 2 lít nước. - Trộn lẫn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 200 ml dung dịch HCl 0,05M. .
2 đáp án
Lớp 11
Hóa Học
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Biết: + Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và A2Ox có tỉ lệ khối lượng là 2:3 + X là hóa trị của A ( I ≤ X ≤ III) + Hỗn hợp X tác dụng với H2 theo phản ứng: Fe2O3 + H2 - - -> Fe + H2O A2Ox + H2 - - -> A + H2O Lây 20g X phản ứng cần vừa đủ 6,72l H2 (đktc). Tìm nguyên tố A
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
b. Trộn lẫn 150 ml dung dịch NaOH 0,2M và 100 ml dung dịch H2SO4 0,025M. Tính pH của dung dịch thu được.
1 đáp án
Lớp 11
Hóa Học
27
1 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Hòa tan 2,4 g Mg vào đung dịch HCl thu được 8g MgCl2 Tính H=?
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho chuỗi phản ứng sau Nacl—>x—> nacl tìm X A.Naoh Bnano3
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho 44,5 gam tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam muối kali stearat. Giá trị của m là A. 48,3. B. 45,9. C. 61,2. D. 15,3.
2 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Lấy 1,0 mol ampha -amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 18,25%, thu được một muối trong đó clo chiếm 28,287% về khối lượng. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin
1 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
31
1 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Đốt nóng hỗn hợp bột Mg và S thu được hợp chất là Magiê sunfua. Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố kết hợp với nhau là 3 phần Mg với 4 phần S. Tìm công thức đơn giản của Magiê sunfua.
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (loãng, dư) sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60.
2 đáp án
Lớp 12
Hóa Học
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Hòa tan Zn vào dung dịch HCl thu được 2,24l khí H2(đktc). Tính khối lượng của kẽm cần dùng biết H=90%
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hỗn hợp A gồm SO2 và O2. Tỉ khối của A so với O2 là 1,75. a) Tính phần trăm số mol của O2 trong A?
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
hòa tan 9,4g K2O vào H2O thu được thu được 9g KOH Tính hiệu suất của quá trình phản ứng
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Tìm công thức hoá học những chất có thành phần như sau: a)%Cl=60,68%; %Na=........... Khối lượng mol là: 58,5g b) Tỉ khối của khí A đối với H2 là 17. %H= 5,88%; %= 94,12%
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu1: Công thức phân tử nào sau đây viết đúng: A. $CaCl_{2}$ , MgO, $KCO_{3}$ B. $MgCl_{2}$ , $Mg_{2}$O, $KCO_{3}$ C. CaO, $CO_{2}$ , $K_{2}$$CO_{3}$ D. $CaCl_{2}$ , $MgO_{2}$ , $C_{2}$O Câu 2: Trong PƯHH A. Chỉ có liên kết nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác B. Chỉ có các liên kết nguyên tử thay đổi C. Nguyên tử này biến đổi thành nguyên tử khác D. Chỉ có liên kết phân tử thay đổi làm cho nguyên tử này biến đổi thành phân tử khác Câu 3: Cho hợp chất sau: Canxi sunfat tạo bởi 1Ca, 1S và 4O Hãy viết CTHH và nêu ý nghĩa của các CTHH trên Làm nhanh dùm mình nhe
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 1( 3,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 ->(1) O2 ->(2) SO2 ->(3) SO3 ->(4) H2SO4 -> (5) H2 ->(6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chứa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 .
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Tìm tất cả nguyên tố halogen và số oxi hóa của chúng 💖 giúp tớ nha
2 đáp án
Lớp 10
Hóa Học
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 2 (3 điểm):1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. FexOy + CO -> FeO + CO2 b. Fe(OH)2 + H2O + O2 -> Fe(OH)3 c. CnH2n – 2 + O2 -> CO2 + H2O d. Al + H2SO4đặc/nóng -> Al2(SO4)3 + H2S + H2O e. NxOy + Cu -> CuO + N2 2. Cho các chất KClO3, H2O, Fe và các điều kiện khác đầy đủ. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế khí hiđrô, khí oxi trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm. 3. Cho hỗn hợp bột gồm Fe, Cu. Dùng phương pháp vật lí và phương pháp hóa học để tách Cu ra khỏi hỗn hợp.
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 6 ( 3,5 điểm): 1) Cho 1,5 . 10^23 phân tử MgO phản ứng với axit Clohidric theo sơ đồ phản ứng: . MgO + HCl -> MgCl2 + H2O a) Tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. b) Tính số phân tử muối MgCl2 được tạo thành. c) Tính số nguyên tử H và O được tạo thành. 2) Cho 1,68 gam kim loại hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xong nhận thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng nặng hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 1,54 gam. Xác định công thức hóa học kim loại đã dùng.
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
33
1 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 7 ( 1 điểm): Cho 15,6 gam Zn vào dung dịch H2SO4 loãng chứa 39,2 gam H2SO4 a) Tính thể tích H2 thu được (đktc). Biết rằng thể tích H2 bị hao hụt 5% b) Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng còn dư là bao nhiêu gam?
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
45
1 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 5: Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau a) Tính tỉ lệ a/b? b) Tính tỉ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của 2 phản ứng ?
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
34
1 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 4: Khử hoàn toàn 39,2 g một hỗn hợp có CuO và FexOy bằng khí H2, thu được 28,2 gam hai kim loại. Cho toàn bộ hai kim loại trên vào dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Xác định công thức oxit sắt.
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
35
1 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 3 (4 điểm): 1. Cho luồng khí hiđrô đi qua ống thủy tinh chứa 36(g) bột sắt (II) oxit ở 4000c. Sau phản ứng thu được 33,6(g) chất rắn. a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b. Tính hiệu suất phản ứng. c. Tính số phân tử khí hiđrô đã tham gia khử sắt (II) oxit ở trên. 2. Cho các chất: SO3; Mn2O7; P2O5; K2O; BaO; CuO; Ag; Fe; SiO2; CH4; K. Chất nào: a. Tác dụng với nước (ở điều kiện thường) b. Tác dụng với H2 c. Tác dụng với O2 Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có)
1 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
17
1 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
cho 10 5 gam hỗn hợp 2 kim loại zn và cu vào dung dịch h2 so4 loãng dư người ta thu được 2,24 lít khí và có m gam giá trị của m
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho 2,8g Sắt tác dụng với dung dịch axiclohidric(HCL)tạo thành sắt(II)clorua (FeCl2) và khi hidro(H2) A) Viết PTHH B)Tính khối lượng của HCI
2 đáp án
Lớp 8
Hóa Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
cân bằng pư oxh khử bằng pp thăng bằng e 1)NO2+NAOH --> NaNO2 +NaNO3+H2O 2)Cl2+NAOH-->NaCl+NaClO3+H2O giải chi tiets giúp mik với ạ :(( hứa vote 5* miễn là đúng
2 đáp án
Lớp 10
Hóa Học
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH A. KCl,FeCl2,CuCl2 B.BaCl2,CuCl2,FeCl2 C.CuCl2,FeCl2,MgCl2 D.BaCl2,CuCl2,FeCl2
2 đáp án
Lớp 9
Hóa Học
25
2 đáp án
25 lượt xem
1
2
...
82
83
84
...
2595
2596
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×