Câu 1( 3,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 ->(1) O2 ->(2) SO2 ->(3) SO3 ->(4) H2SO4 -> (5) H2 ->(6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chứa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 .

2 câu trả lời

$\textit{Câu 1:}$

`a)` `1) 2KMnO_4` $\xrightarrow[]{t^o}$ `K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2`

`2) O_2 + S ` $\xrightarrow[V_2O_5 ; 450^oC]{t^o}$ `SO_2`

`3) 2SO_2 + O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2SO_3`

`4) SO_3 + H_2O → H_2SO_4`

`5) Fe + H_2SO_4 → FeSO_4 + H_2↑`

`6) 3H_2 + Fe_2O_3` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2Fe + 3H_2O`

`b)` * Trích mẫu thử, đánh số thứ tự:

* Cho quì tím lần lượt vào 4 mẫu thử:

`-` Mẫu nào làm quì tím hóa xanh: `KOH` ; `Ba(OH)_2`.

`-` Mẫu nào làm quì tím hóa đỏ: `HCl`

`-` Mẫu nào không hiện tượng: `NaCl`

* Cho dung dịch `K_2SO_4` lần lượt vào 2 mẫu còn lại:

`-` Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng: `Ba(OH)_2`

`Ba(OH)_2 + K_2SO_4 → BaSO_4↓ + 2KOH`

`-` Mẫu nào không có hiện tượng: `KOH`

`\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}`

`1) 2KMnO_4 -t^o> K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2↑`

`S + O_2 -t^o> SO_2↑`

`2SO_2 + O_2 -t^o> 2SO_3↑`

`SO_3 + H_2O -> H_2SO_4`

`H_2SO_4 + Na -> Na_2SO_4 + H_2↑`

`H_2 + CuSO_4 -> H_2SO_4 + Cu↓`

`b)`

`\text{-Lấy mẫu thử}`

`\text{-Cho quỳ tím vào từng lọ chứa mẫu thử}`

`\text{+Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ: HCl}`

`\text{+Mẫu làm quỳ tím không đổi màu: NaCl}`

`\text{+Mẫu làm quỳ tím hóa xanh:}` `KOH, Ba(OH)_2`

`\text{-Cho}` `K_2SO_4` `\text{vào 2 mẫu thử làmquỳ tím hóa xanh:}`

`\text{+Mẫu tạo kết tủa trắng:}` `Ba(OH)_2`

`K_2SO_4 + Ba(OH)_2 -> BaSO_4↓ + 2KOH`

`\text{+Mẫu không hiện tượng: KOH}`