• Lớp Học
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 4: Có các CTHH được viết như sau: CaCl, MgO, Fe3O2, Na2O, Al3(SO4)2, K2CO3, HSO4, H2SO4, Cu(OH)2, có bao nhiêu công thức viết sai ? A. 1. B. 2. C. 3. D.4. Câu 5: Trong các chất: N2, HCl, Br2, NaOH, NO, Cu, H2O, H2, NH3 có : A. 4 đơn chất, 5 hợp chất. B. 5 đơn chất, 4 hợp chất. C. 3 đơn chất, 6 hợp chất. D. 2 đơn chất, 7 hợp chất. Câu 6: Trong các biến đổi sau, biến đổi nào thuộc loại hiện tượng vật lí: A. Nung đá vôi để lấy vôi sống. B. Thức ăn để lâu bị ôi thiu. C. Trứng bị thối. D. Cô cạn nước biển để lấy muối ăn. Câu 7: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. Khi mưa thường có sấm sét. Câu 8: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra? A. tất cả các phản ứng xảy ra điều cần có nhiệt độ. B. các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau. C. phản ứng xảy ra được khi chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, một số trường hợp cần chất xúc tác. D. có những phản ứng cần chất xúc tác. Câu 9: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào? A. có chất khí thoát ra. B. có sự tỏa nhiệt. C. có chất mới tạo thành. D. có chất không tan trong nước. Câu 10 : Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì : A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 11: Cho hợp chất A gồm 70%Fe và 30%O . Công thức hóa học của A là A. FeO B. Fe2O2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 12: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Al trong hợp chất : Al2O3 A. 52,94% B. 27,59% C. 54,5% D. 61,7% Câu 13: Theo định luật bảo toàn khối lượng, trong 1 phản ứng hóa học : A. tổng khối lượng của các sản phẩm luôn lớn hơn tổng khối lượng của các chất tham gia B. tổng khối lượng của các sản phẩm luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các chất tham gia C. tổng khối lượng của các sản phẩm luôn bằng tổng khối lượng của các chất tham gia D. khối lượng của sản phẩm và tham gia không thể so sánh được Câu 14: Nung 84 kg magie cacbonat MgCO3, thu được m (kg) magie oxit MgO và 44 kg khí cacbonđioxit CO2. m là A. 128g B. 40g C. 40kg D. 128kg Câu 15: Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là: A. 16,2kg B. 16.3kg C. 16,4kg D.16,5kg Câu 16: Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là: A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg Câu 17: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 14,2g B. 7,3g C. 8,4g D. 9,2g Câu 18: Đốt cháy 13,2 gam Zn trong khí oxi thu được 16,4g ZnO. Vậy khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là A.1,8g B. 3,2g C. 3,1g D. 3,3g Câu 19: Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử thích hợp của các chất trong phản ứng sau lần lượt là P2O5 + H2O H3PO4 A. 1:3:2 B. 2:1:2 C. 2:3:1 D. 4:2:1 Câu 20: Cho phương trình hóa học : 3Fe + 2O2 Fe3O4 . Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe3O4 A. 1: 2: 1 B. 2: 3 : 1 C. 3 : 2: 1 D. 3: 1 : 2 Câu 21: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 22: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí ? A. khí Mêtan (CH4) B. khí Hiđro (H2) C. khí Clo(Cl2) D. khí Cacbonic (CO2) Câu 23: S có hóa trị VI trong hợp chất nào sau đây? A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. Al2S3 Câu 24: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 Câu 25: Trong phản ứng hóa học để phân tử này biến đổi thành phân tử khác thì diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các? A. nguyên tử B. chất C. nguyên tố D. phân tử Câu 26: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe A. 100,8.1023  nguyên tử B. 10,8.1023 nguyên tử C. 0,3.1023 nguyên tử D. 1,8.1023 nguyên tử Câu 27: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là: A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30.1023 D. 35,1.1023 Câu 28: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2? A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol Câu 29: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là: A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol Câu 30: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít cần gấp giúp vs ạ hứa vote 5*

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là chất, đâu là vật thể trong câu sau: Lưỡi dao được làm bằng sắt, cán dao được làm bằng nhựa. • A. Từ chỉ vật thể là : lưỡi dao, cán dao ; từ chỉ chất là : sắt, nhựa • B. Từ chỉ vật thể là : lưỡi dao, sắt ; từ chỉ chất là : cán dao, nhựa • C. Từ chỉ vật thể là : sắt, cán dao ; từ chỉ chất là : lưỡi dao, nhựa • D. Từ chỉ vật thể là : sắt, nhựa ; từ chỉ chất là : lưỡi dao, cán dao Câu 2: Sắt được dùng để chế tạo ra vật thể nào dưới đây: • A. Cầu, máy móc, bóng đèn B. Cốc, chai, lưỡi dao • C. Cốc, cầu, chai D. Cầu, máy móc, lưỡi dao Câu 3: Một trong những tính chất của muối ăn là: • A. Không tan trong nước B. Có mùi C. Màu trắng D. Chất lỏng Câu 4: Điểm giống nhau của đường và muối là: • A. Cả hai đều không tan trong nước B. Cả hai đều có vị ngọt • C. Cả hai đều tan trong nước D. Cả hai đều là chất lỏng Câu 5: Có thể phân biệt bột sắt và bột lưu huỳnh dựa vào: • A. Khả năng hòa tan B. Khả năng đốt cháy • C. Màu sắc D. Mùi Câu 6: Điểm khác nhau giữa nước cất và nước tự nhiên là: • A. Nước cất không màu, nước tự nhiên màu đục B. Nước cất không mùi, nước tự nhiên có mùi • C. Nước cất có một chất, nước tự nhiên nhiều chất D. Nước cất không có vị, nước tự nhiên có vị Câu 7: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? • A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt • C. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 8: Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc? • A. Muối ăn và cát B. Muối ăn và đường • C. Cát và mạt sắt D. Đường và bột mì Câu 9: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: • A. Lọc B. Chưng cất • C. Bay hơi D. Để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước Câu 10: Phễu chiết dùng để: • A. Tách chất rắn ra khỏi dung dịch B. Tách hỗn hợp hai chất khí • C. Tách hai chất lỏng không tan vào nhau D. Tách hỗn hợp hai chất rắn Câu 11: Phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển? • A. Lọc B. Bay hơi C. Chưng cất phân đoạn D. Chiết Câu 12: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào? • A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai Câu 13: Một nguyên tử Z có 19 proton. Số lớp electron của nguyên tử đó là: • A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét? • A. 10-6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m Câu 15: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg? • A. 10-6kg B. 10-10kg C. 10-20kg D. 10-27kg Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: • A. Prôton và electron B. Nơtron và electron • C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 17: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể: • A. Chỉ có một dạng đơn chất B. Chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất • C. Có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết được Câu 18: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? • A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 19: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố Câu 20: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào? • A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên Câu 21: Các câu sau, câu nào đúng? • A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất • B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do • C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp • D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? • A. Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố trong một hợp chất luôn thay đổi • B. Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố trong một hợp chất không thay đổi • C. Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố trong một hợp chất không thay đổi hoặc có thể thay đổi tuy theo từng chất • D. Một hợp chất không có phân tử xác định Câu 23: Chọn đáp án sai: • A. Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O • B. Nước là hợp chất • C. Muối ăn không có thành phần clo • D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ Câu 24: Chọn câu đúng • A. Đơn chất và hợp chất giống nhau • B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học • C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học • D. Có duy nhất một loại hợp chất Câu 25: Chọn đáp án sai • A. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố C • B. Kim cương rất quý và đắt tiền • C. Than chì màu trắng trong • D. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C Câu 26: Chọn từ sai trong câu sau: “Phân tử khối là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”. • A. Phân tử khối B. Vật lí C. Liên kết D. Đáp án A & B Câu 27: Amoni làm giấy quỳ tím tẩm nước đổi sang màu gì? • A. Đỏ B. Xanh C. Nâu D. Vàng

2 đáp án
18 lượt xem