Xác định từ tượng thanh, từ tượng hình trong các từ sau: ào ào, ngật ngưỡng, gập ghềnh, choe chóe, ư ử, lắc lư, lảo đảo, lanh lảnh, sang sảng, liêu xiêu, rũ rượi
2 câu trả lời
- Từ tượng thanh:
+ ào ào: gợi tả tiếng nước chảy mạnh
+ choe chóe: gợi tả tiếng nói nghe chói tai
+ ư ử: gợi tả tiếng rên rỉ, trầm và kéo dài
+ sang sảng: gợi tả tiếng nói to và khỏe
+ lanh lảnh: gợi tả giọng nói trong và to
- Từ tượng hình:
+ ngật ngưỡng : gợi tả dáng đi như sắp ngã
+ gập ghềnh: gợi tả con đường có chỗ cao, có chỗ thấp, không bằng phẳng
+ lắc lư: gợi tả dáng vẻ nghiêng qua bên này rồi lại sang bên kia, như sắp đổ
+ lảo đảo: gợi tả dáng vẻ nghiêng ngả như muốn đổ
+ liêu xiêu: gợi tả dáng vẻ không được vững, như sắp ngã, đổ
+ rũ rượi: gợi tả dáng vẻ mệt mỏi
* Dựa theo khái niệm về:
+ Từ tượng thanh: là những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người, ....
+ Từ tượng hình: là những từ mô phỏng dáng vẻ, trạng thái của con người, sự vật
Chào em, em tham khảo gợi ý:
- Từ tượng hình: ngật ngưỡng, gập ghềnh, lắc lư, lảo đảo, liêu xiêu, rũ rượi
- Từ tượng thanh: ào ào, choe chóe, ư ử, lanh lảnh, sang sảng