VIII, Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp hoàn thành câu 1. We have four __ ______ today. (classes, class, period) 2. The class __ ______ at seven o’clock in the morning. (start, starts, end) 3. _ _______ do you go to bed? – At half past ten (What, When, What time) 4. _ _ ______ does Nga have history? –On Monday and Thursday. (When, What time, How long) 5. He looks different ________ his father. (at, with, from) 6. Students have two ________ each day. (20-minutes breaks, 20-minute breaks, 20-minute break) 7. The United States’ Library of Congress is one of the __ ______ library in the world. (larger, largest, larger than) 8. ________ novels are very interesting. (These, This, That)

2 câu trả lời

1. classes

⇒ period- giải đoạn, không thích hợp cho câu và nếu thêm vào sẽ làm khó hiểu

⇒ Chọn class hoặc classes, vì có four- bốn nên cần danh từ số nhiều →chọn classes

2. starts

⇒ Thì HTĐ, dấu hiệu: at seven o’clock in the morning.

⇒ The class là số ít (không có đấu hiệu của số nhiều) nên dùng V_s/es →chọn starts

3. What time

⇒ What time: hỏi giờ

4. When

⇒ When- khi nào: dùng hỏi ngày, tháng, năm

5. from

⇒ different from: khác với

6. 20-minutes breaks

⇒ 20 là số nhiều→ minute thêm s, two số nhiều →break thêm s

7. largest

⇒ So sánh hơn nhất: the + adj_est + N 

8. These

⇒ novels là số nhiều→ dùng these: những.. này

`\text{Đáp án :}`

1. classes 

2. starts

3. What time

4. When

5. from

6. 20 - minute breaks

7. largest 

8. These

`\text{Giải thích :}`

1. Ta có :

`->` four + N số nhiều mà class và period là N số ít => loại

2. Thì hiện tại đơn

`->` N số ít + V(s,es) 

3. Câu hỏi về giờ `=>` dùng What time

4. Vì On Monday and Thursday để chỉ thời gian chung nên ta dùng When.

5. different from : khác với

6. Vì cụm từ " 20 - minute " bổ nghĩa cho breaks mà two là N số nhiều => sử dụng breaks

7. One of the + So sánh hơn nhất

8. This / That + N số ít 

`->` These/ Those + N số nhiều

`\text{# Mạc}`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
17 giờ trước