Viết ( 5-6) câu tả về của cây hoa được trang trí trong nhà em.Trong đó có 1 câu ghép, xác định chủ ngữ và vị ngữ

1 câu trả lời

Nhà em có trồng 1 cây hoa hồng.Nó được đặt ở cạnh phòng em.Cây hồng màu đỏ tươi và em thường tưới cây hồng đó.Cây hồng ấy có mùi rất thơm.Em rất thích cây hồng đó và em sẽ chăm sóc nó thật tốt 

Chủ ngữ:Nhà em có trồng

Vị ngữ :1 cây hoa hồng .

Chủ ngữ:nó

Vị ngữ:đc đặt cạnh phòng em

Chủ ngữ:cây hồng,em

Vị ngữ: màu đỏ tươi,thường tưới cây hồng đó 

Chủ ngữ:em

Vị ngữ :rất thích cây hồng đó+sẽ chăm sóc thật tốt 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

3 lượt xem
2 đáp án
8 giờ trước