TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 17 (ĐỀ 3) Bài 1: Phép thuật mèo con Độc hành Thật thà Một mình Than thở Lưu loát Thi gia Sầm uất Tân thời Nhà thơ Ân xá Chất phác Trơn tru Phàn nàn Kiểu mới Thảo luận Minh nguyệt Tha bổng Trao đổi Trăng sáng Nhộn nhịp Bài 2: Chọn đáp án thích hợp Câu hỏi 1: Câu ca dao sau có cặp quan hệ từ nào? “Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.” A – bác mẹ - tôi B – tôi nghèo – thái khoai C – bởi – nên D – bởi chưng – cho nên Câu hỏi 2: Từ loại nào được dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật? A – tính từ B – động từ C – danh từ D – đại từ Câu hỏi 3: Bộ phần nào là trạng ngữ trong câu: “Tre, đời đời, kiếp kiếp, ăn ở với người.”? A – tre B – đời đời, kiếp kiếp C – ăn ở với người D – cả ba đáp án Câu hỏi 4: Bộ phận “Trên cánh đồng” trong câu: “Trên cánh đồng, đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ.” đóng vai trò gì? A – chủ ngữ B – vị ngữ C – trạng ngữ D – cả ba đáp án Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại? A – tin cậy B – tin tưởng C – tin cẩn D – tin tức Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ “Giấy rách phải giữ lấy lề.”? A – ác giả ác báo B – nhà dột từ nóc C – đói cho sạch, rách cho thơm D – dĩ hòa vi quý Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại? A – gian dối B – gian lận C – gian nan D – gian trá Câu hỏi 8: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím.”? A – hoa phượng B – gạo C – vông D – bằng lăng. Câu hỏi 9: Từ nào mang nghĩa chuyển? A – cánh tay B – tay chân C – tay nghề D – ngón tay Câu hỏi 10: Từ nào không phải là từ láy? A – nâng niu B – gọn gàng C – loáng thoáng D – tơ tằm Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ” là một trong những tác dụng của dấu………. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: Các thành ngữ: “Non xanh nước biếc; Sơn thủy hữu tình” nói về vẻ đẹp của ………… nhiên.” Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Mũi tẹt, mũi to” là những từ mang nghĩa…………. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “khóc – cười, lên – xuống, trong – đục” là những cặp từ …………nghĩa Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: Năm………nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe (Nguyễn Khuyến) Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Phong ………….là kiểu (lối) sống tạo ra nét riêng của một người hoặc một nhóm người.” Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Nước …………. leo lẻo các đớp cá Trời năng chang chang người trói người. (Cao Bá Quát) Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống: Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời Tiếng……….như gió thoảng ngoài Tiếng mau sầm sập như trời đổ mua (Nguyễn Du) Câu hỏi 9: “Không dấu chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xa người qua lại.” Chữ không có dấu huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ…………….. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: “Hẹp nhà…………bụng.”
2 câu trả lời
- Câu hỏi 1: Câu ca dao sau có cặp quan hệ từ nào?"Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai."- bác mẹ - tôi
- tôi nghèo - thái khoai
- Bởi - nên
- Bởi chưng - Cho nên đúng
- Câu hỏi 2: Từ loại nào được dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật?
- tính từ đúng
- động từ
- danh từ
- đại từ
- Câu hỏi 3: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu:
- tre
- đời đời, kiếp kiếp đúng
- ăn ở với người
- cả ba đáp án
- Câu hỏi 4: Bộ phận "Trên cánh đồng" trong câu: "Trên cánh đồng, đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ." đóng vai trò gì?
- chủ ngữ
- vị ngữ
- trạng ngữ đúng
- cả ba đáp án
- Câu hỏi 5: Từ nào khác với từ còn lại?
- tin cậy
- tin tưởng
- tin cẩn
- tin tức đúng
- Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ "Giấy rách phải giữ lấy lề."?
- Ác giả ác báo
- Nhà dột từ nóc
- Đói cho sạch, rách cho thơm đúng
- Dĩ hòa vi quý
- Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại?
- Gian dối
- Gian lận
- Gian nan đúng
- Gian trá
- Câu 8Sự vật nào được nhân hóa trong câu:"Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím"?
- hoa phượng
- gạo
- vông
- bằng lăng đúng
- Câu 9Từ nào mang nghĩa chuyển?
- cánh tay
- tay chân
- tay nghề đúng
- ngón tay
- Câu 10Từ nào không phải là từ láy?
- nâng niu
- gọn gàng
- loáng thoáng
- tơ tằm đúng
- mình chỉ biết làm thế này thui ạ
Độc hành = Một mình
Sầm uất = Nhộn nhịp
Thi gia = Nhà thơ
Trao đổi = Thảo luận
Trơn tru = Lưu loát
Thật thà = Chất phác
Than thở = Phàn nàn
Tân thời = Kiểu mới
Minh nguyệt = Trăng sáng
Tha bổng = Ân xá
Bài 2: Chọn đáp án thích hợp
Câu hỏi 1: Câu ca dao sau có cặp quan hệ từ nào?
“Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.”
A – bác mẹ - tôi B – tôi nghèo – thái khoai
C – bởi – nên D – bởi chưng – cho nên
Câu hỏi 2: Từ loại nào được dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật?
A – tính từ B – động từ C – danh từ D – đại từ
Câu hỏi 3: Bộ phần nào là trạng ngữ trong câu:
“Tre, đời đời, kiếp kiếp, ăn ở với người.”?
A – tre B – đời đời, kiếp kiếp C – ăn ở với người D – cả ba đáp án
Câu hỏi 4: Bộ phận “Trên cánh đồng” trong câu: “Trên cánh đồng, đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ.” đóng vai trò gì?
A – chủ ngữ B – vị ngữ C – trạng ngữ D – cả ba đáp án
Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – tin cậy B – tin tưởng C – tin cẩn D – tin tức
Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ “Giấy rách phải giữ lấy lề.”?
A – ác giả ác báo B – nhà dột từ nóc
C – đói cho sạch, rách cho thơm D – dĩ hòa vi quý
Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – gian dối B – gian lận C – gian nan D – gian trá
Câu hỏi 8: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím.”?
A – hoa phượng B – gạo C – vông D – bằng lăng.
Câu hỏi 9: Từ nào mang nghĩa chuyển?
A – cánh tay B – tay chân C – tay nghề D – ngón tay
Câu hỏi 10: Từ nào không phải là từ láy?
A – nâng niu B – gọn gàng C – loáng thoáng D – tơ tằm
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ” là một trong những tác dụng của dấu…phẩy…….
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống:
Các thành ngữ: “Non xanh nước biếc; Sơn thủy hữu tình” nói về vẻ đẹp của ………thiên……..nhiên.”
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Mũi tẹt, mũi to” là những từ mang nghĩa………gốc….
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “khóc – cười, lên – xuống, trong – đục” là những cặp từ ……trái……nghĩa
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống:
Năm……gian…nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe (Nguyễn Khuyến)
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Phong …cách……….là kiểu (lối) sống tạo ra nét riêng của một người hoặc một nhóm người.”
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống:
Nước ……..trong… leo lẻo các đớp cá
Trời năng chang chang người trói người. (Cao Bá Quát)
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống:
Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng……khoan….như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mua (Nguyễn Du)
Câu hỏi 9:
“Không dấu chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xa người qua lại.”
Chữ không có dấu huyền là chữ gì?
Trả lời: Chữ………câu……..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: “Hẹp nhà……rộng……bụng.”
vote mình câu trả lời hay nhất nhé mình cảm ơn

Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là \(44m\), đáy lớn hơn đáy bé \(8m\), chiều cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) đáy lớn.
Một bể nước cao \(2m\), đáy là hình chữ nhật có chu vi \(7,6m\), chiều dài hơn chiều rộng \(0,8m\).