Tính thể tích ở đktc của a)0,5 mol khí N2; 1,25 mol khí O2; 0,75 mol khí CO2 b)16 g khí O2; 8 g khí SO2

2 câu trả lời

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

 Áp dụng công thức : $V=22,4 × n$ , ta có:

`a)` `-` $0,5 mol$ khí $N_{2}$ 

`⇒` $V_{N_{2}}=22,4 × n_{N_{2}}=22,4×0,5 =11,2(l)$

 `-` $1,25 mol$ khí $O_{2}$

`⇒` $V_{O_{2}}=22,4 × n_{O_{2}}=22,4×1,25 =28(l)$

 `-` $0,75 mol$ khí $CO_{2}$

`⇒` $V_{CO_{2}}=22,4 × n_{CO_{2}}=22,4×0,75 =16,8(l)$

`b)` `-` $16g$ khí $O_{2}$

Khối lượng $mol$ hợp chất khí $O_{2}$ là : 

$M_{O_{2}}=16×2=32(g/mol)$

Số $mol$ hợp chất khí $O_{2}$ là :

$n_{O_{2}}=\dfrac{16}{32}=0,5(mol)$ `(` Áp dụng công thức $n=\dfrac{m}{M}$ `)`

 Tính thể tích ở đktc của $16g$ khí $O_{2}$ là:

`⇒` $V_{O_{2}}=22,4 × n_{O_{2}}=22,4×0,5 =11,2(l)$

`-` $8g$ khí $SO_{2}$

Khối lượng $mol$ hợp chất khí $SO_{2}$ là : 

$M_{SO_{2}}=32+16×2=64(g/mol)$

Số $mol$ hợp chất khí $SO_{2}$ là :

$n_{O_{2}}=\dfrac{8}{64}=0,125(mol)$ `(` Áp dụng công thức $n=\dfrac{m}{M}$ `)`

 Tính thể tích ở đktc của $16g$ khí $O_{2}$ là:

`⇒` $V_{SO_{2}}=22,4 × n_{SO_{2}}=22,4×0,125 =2,8(l)$

$#Bubble tea$

a, Vn2= n x 22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2 l Vo2= n x 22,4 = 1,25 x 22,4 = 28 l Vco2= n x 22,4 = 0,75 x 22,4 = 16,8 l b,Số mol của O2 là no2=m/M=16/32=0,5 Thể tích Khí O2 ở đktc là V=nx22,4=0,5x22,4=11,2l Số MOL của khí So2 là nso2=m/M=8/64=0,125 Thể tích khí So2 ở đktc là V=nx22,4=0,125x22,4=2,8 l
Câu hỏi trong lớp Xem thêm