The world ...(change)rapidly. Things ...(never/stay) the same Dùng htđ hoặc httd

2 câu trả lời

`1` is changing - never stay

`=>` Giải thích

`-` vế `1`: The world is changing rapidly.

`-` Vế `2`: Things never stay the same

`->` Giải thích vế đầu

`=>` Ta chia HTTD :

`(+)` S + am / is / are + V-ing

`DHNB`: repidly ( liên tục )

`-` The world số ít nên `+` is

`->` Giải thích vế `2`

`=>` Câu hiện tại đơn

`(+)` S + V(s;es)

`-` Things số nhiều nên `+` V_inf

`DHNB`: never 

$\text{is changing/ never stay}$

`->` Vế `1` - Hiện tại tiếp diễn - Sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói

`(+)` S + is/am/are + Ving

`(-)` S + is/am/are + not + Ving

`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?

`->` Vế `2` Hiện tại đơn - Sự việc lặp đi lặp lại

`(+)` S + Vs/es

`(-)` S + don't/doesn't + V

`(?)` Do/Does + S + V ?

`---------------`

`**` Ngoài ra : Vế `1` có thể chi Hiện tại hoàn thành - sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại có thể tiếp diễn đến tương lai

`(+)` S + have/has + PII

`(-)` S + have/has + not + PII

`(?)` Have/Has + S + PII ?

$@H$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm