Tần suất là gì ? Hiện tại đơn là gì ? (Trả lời ko hiểu = báo cáo)

2 câu trả lời

Tần suất:

Là diễn tả `1` hành động thường xuyên, và mang tính lặp đi lặp lại.

Hiện tại đơn:

Là một thì chỉ về mức độ thường xuyên, một thói quen hằng ngày.

Hiện tại đơn:

`-` Công thức:

(+) S + TTCTS + V + V: I, you, we, they (1)

                                 V (e,es) : She, he it (2)

(-) S + don't / doesn't + V

           (1)         (2)

(?) Do / Does + S + V ?

Yes + S + do / does

No + S + don't / doesn't

Tần suất:

Công thức: ''How often'' : Bao nhiêu ?

`->` Dùng trong THTĐ.

How often do you ?

I + hoạt động + tần suất của hoạt động.

Every (mỗi) + week, month, year `->` mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm.

- onece (1 lần)                                               - week

- twice (2 lần)                     + a                      - month 

- three times (3 lần)                                       - year

`-` Trạng từ chỉ tần suất là những từ chỉ về những từ chỉ về mức độ thường xuyên , hiếm khi , không bao giờ hoặc hằng ngày / hằng giờ

`-` Hiện tại đơn là một thì chỉ về mức độ thường xuyên , một thói quen hằng ngày , sự thật hiển nhiên , ...

Sửa đề :

`-` Trạng từ chỉ tần suất là gì ?

`-` Hiện tại đơn là gì ?