Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: tài chính, tài giỏi, tài khoản, tài nguyên, hiền tài, tài trí, tài nghệ, tài ba, tài trợ, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa. - Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường” : .................... - Tài có nghĩa là “tiền của” : ................................
2 câu trả lời
Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: tài chính, tài giỏi, tài khoản, tài nguyên, hiền tài, tài trí, tài nghệ, tài ba, tài trợ, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa.
- Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường” : tài giỏi, tài năng, tài hoa, tài trí, tài nghệ, tài ba, hiền tài, tài đức
- Tài có nghĩa là “tiền của” : tài chính, tài khoản, tài nguyên, tài trợ, tài sản
- Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường” : tài giỏi,tài trí,tài nghệ,tài ba,tài đức,tài năng,tài hoa
- Tài có nghĩa là “tiền của” : tài chính,tài khoản,tài nguyên,hiền tài,tài trợ,tài sản,
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm