Supply the correct form of the word 1. Would you like to go to the English ____ contest? speak 2. Which is the _____ river in your country? long 3. Our teacher always _____ us to work hard. courage 4. The boy Scouts of America is a young ____. organize 5. By cycling, we can save _____ resources. nature 6. My father is _____ than yours. thin 7. Is there anything _____ on TV tonight? interest 8. His parents are very _____ of him. pride 9. My mother is a _____ of English. teach 10. There are _____ ways of learning the new words. differ
1 câu trả lời
Đáp án:
$1$ `:` speaking
`-` English speaking contest `:` Cuộc thi nói tiếng Anh
$2$ `:` longest
Cấu trúc:
`-` ( Wh_Question ) `+` be `+` the `+` most `+` long adj / short adj `-` est `+` O ?
$3$ `:` encourage
`-` Sau trạng từ chỉ tần suất ta dùng động từ
Thì HTĐ:
`( + )` `:` S `+` V ( s / es ) `+` O.
$4$ `:` organization
`-` Adj `+` N
`->` Dùng tính từ trước danh từ để bổ nghĩa
$5$ `:` natural
`-` Adj `+` N
`->` Dùng tính từ trước danh từ để bổ nghĩa
$6$ `:` thinner
So sánh hơn:
`-` S1 `+` Be / V `+` short adj `-` er / more `+` long adj `+` than `+` S2.
$7$ `:` interesting
`-` Tạm dịch `:` Có gì thú vị trên ti vi tối nay không ?
$8$ `:` proud
`-` Proud of sb / sth `:` Tự hào vì ai đó / thứ gì đó
$9$ `:` teacher
`-` Teacher of `+` Môn học `:` Giáo viên môn nào đó
$10$ `:` different
`-` Adj `+` N
`->` Dùng tính từ trước danh từ để bổ nghĩa
`-` Different ways `:` Nhiều cách