Sue...(come)to see us tommorow.she (travel)...by train and her train...(arrive) at 10:15 Dùng htđ hoặc httd
2 câu trả lời
Sue..is coming.(come)to see us tommorow.she (travel)..travels .by train and her train.arrives.(arrive) at 10:15
`-` có thể dùng thì HTTD thay cho thì TLĐ để diển tả sự việc có kế hoạch.
`-` Form : S+is/am/are +Ving.......
`-` chỉ lịch trình nên dùng thì HTĐ
`-` Form : S+V(s/es).............
`=>` is coming - is traveling - arrives
`-` 1 việc chắc chắn xảy ra trong tương lai được sắp xếp, lên lịch trước. Có trạng từ “tomorrow “ `->` dùng HTTD.
`-` Các thời gian biểu như giờ tàu chạy, giờ bay… hay một lịch trình nào đó dùng HTĐ.
`-` CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( Present simple ) :
- Với động từ tobe
`(+)` I + am + O
You/We/They/N số nhiều + are + O
She/He/It/ N số ít + is + O
`(-)` I + am + not + O
You/We/They/N số nhiều + are + not + O
She/He/It/ N số ít + is + not + O
`(?)` Am + I + O ?
Are + You/We/They/N số nhiều + O ?
Is + She/He/It/ N số ít + O ?
- Với động từ thường :
`(+)` I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf
She/He/It/ N số ít + V(s/es)
`(-)` I/ You/We/They/N số nhiều + don't/do not + Vinf
She/He/It/ N số ít + doesn't/does not + Vinf
`(?)` Do + I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf + O ?
Does + She/He/It/ N số ít + Vinf + O ?
`-` CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN :
`(+)` S + am / is / are +V-ing.
`(-)` S + am not / aren’t / isn’t +V-ing.
`(?)` Am / Is / Are + S +V-ing?