$SENTENCE$ $TRANSFORMATION$ : 1. I'm sure he doesn't get good marks. He never does any work. → He ______________ good marks. He doesn't work at all 2. It isn't necessary for you to come with me. I can manage on my own. (needn't) → You _________ since I can manage on my own. 3. Perhaps he will be travelling to Paris this time tomorrow. → He __________ to Paris this time tomorrow
2 câu trả lời
$1.$ does not get.
- Chỉ trạng thái ở hiện tại.
$→$ Thì hiện tại đơn: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- Dạng phủ định: S + do/ does + not + V (Bare).
$2.$ needn't come
- needn't + V = not need + to V: không cần phải làm điều gì.
$3.$ will be travelling
- "this time tomorrow": mốc thời gian rõ ràng trong tương lai.
$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.
`1.` doesn't get
`-` Cấu trúc: S + do/does + V-inf + ..
`2.` needn't come
`-` be not necessary for sb: không cần thiết cho ai đó = needn't + V = không cần làm gì
`3.` will be travelling
`-` Thì TLTD, this time tomorow là DHNB
`-` Cấu trúc: S + will + be + V-ing
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm