sắp xếp từ giúp mình nha Do/your/when/grandparents/ what/often/do/free/time/they/have/? .................................................................................................................. You/may/some/Imy/questions/survey/ask/for/? ............................................................................... You/ wath/ were/ the/you/do/music/did/when/at/club? ................................................................................................

2 câu trả lời

`1.` What do your parents often do when they have free time `?`

`-` `DHNB` : often `->` HTĐ : Wh + do / does + S+ Vinfi + O?

`-` Clause + when + clause : khi ...

`-` Trans : Bố mẹ bạn thường làm gì khi có thời gian rảnh `?`

`2.` May I ask some questions for my survey `?`

`-` May + S + Vinfi ? Xin phép ai có thể làm gì ...

`-` some + N : vài ...

`-` for sth : cho cái gì ...

`-` Trans : Tôi có thể đặt một số câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình không `?`

`3.` What did they do when you were at the music club `?`

`-` QKĐ : Wh + did + S + Vinfi + O?

`-` Clause ( QKĐ ) + when + clause + ( QKĐ ) : Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.

`-` QKĐ : S + were / was + N / adj

`-` Trans : Họ đã làm gì khi bạn ở câu lạc bộ âm nhạc `?`

`1`. What do your parents often do when they have free time ?

`-` Cấu trúc HTD:

(`?`) Wh-ques + do/does + S + (TTTX) + V-inf ?

`-` When: Khi nào ~ sau when là `1` mệnh đề

`-` Have free time: có thời gian rảnh

`T`ranslate: Bố mẹ bạn thường làm gì khi có thời gian rảnh?

`2`. May I ask some questions for my survey ?

`-` May + S + V(bare): ai đó có thể làm gì trong sự xin phép...?

`-` For sb: cho `1` ai đó

`-` Some + N(danh từ đếm được số nhiều/không đếm được)

`3`. What did they do when you were at the music club.

`-` Hành động xảy ra trong QK `->` chia QKD

`@` Cấu trúc QKD:

(`?`) Did + S + V-inf ?

(`+`) S + was/were + adj/N

Câu hỏi trong lớp Xem thêm