Rearrange the words to make meaningful sentences : 1.home / be / we / tonight / going / late / are /to. ………………………………………………………………………………………………… 2. am / I / sorry / have / have / but / yourshelf / will / by ./ you / to / dinner. ………………………………………………………………………………………………… 3. beside/ is/ the/ the/ book / pens ………………………………………………………………………………………………… 4. meet / ask / to / me / her / the / in / hall ………………………………………………………………………………………………… 5. do / friend / with / your / and / work / assignments / the ………………………………………………………………………………………………… 6. a / a / says / kitchen / he / is / play / to / suitable ………………………………………………………………………………………………… 7 . so / that/ exercises / the / are / them / difficult / we / can’t ………………………………………………………………………………………………… 8. not / but/ only / also / Hanh / clever / pretty / is ………………………………………………………………………………………………… 9. toys / where / children’s / are / the / ? ………………………………………………………………………………………………… 10.me /tell / you / get / can / to / how / there / ? …………………………………………………………………………………………………
1 câu trả lời
`1` We are going to be home late tonight.
`->` Cấu trúc : S + be going to + V
`-` Diễn đạt hành động, sự việc sẽ diễn ra ở tương lai với 1 dự định hoặc mục đích cụ thể.
`2` I am sorry but you will have to have dinner by yourself.
`->` Liên từ kết hợp : But
`-` Dùng để diễn tả sự đối lập , ngược nghĩa
`3` The book is beside the pens.
`->` Cấu trúc : Beside + N
`4` Ask her to meet me in the hall.
`-` To ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì.
`5` Do the work and assignments with your friend.
`->` Câu hỏi Yes / No : Do + S + V?
`6` He says a kitchen is a suitable place to play.
`->` S + V + O
`-` Chủ ngữ : Danh từ, đại từ
`-` Động từ : các động từ chỉ hành động
`-` Tân ngữ (đi sau các động từ chỉ hành động) : danh từ, cụm danh từ
`7` The exercises are so difficult that we can't do them
`->` S + V + O
`-` Chủ ngữ : Danh từ, đại từ
`-` Động từ : các động từ chỉ hành động
`-` Tân ngữ (đi sau các động từ chỉ hành động) : danh từ, cụm danh từ
`8` Not only is Hanh pretty, but also she clever
`->` Đảo ngữ not only but also : Not only + to be + N + , but....
`9` Where are the children's toys?
`->` Câu hỏi từ để hỏi : Where + (be/do) + S + V?
`10` Can you tell me how to get there?
`-` Tạm dịch : Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó?