2 câu trả lời
- 2.1Sinh vật đầu tiên
- 2.2Động vật có dây sống (Chordata)
- 2.3Động vật bốn chân (Tetrapoda)
- 2.4Động vật có vú (Mammalia)
- 2.5Linh trưởng (Primates)
- 2.6Linh trưởng dạng người (Hominidae)
- 2.7Chi Người (Homo
Cấp bậc | Tên | Diễn giải | Thời gian, Ma |
---|---|---|---|
Vực (Domain) | Eukaryota | Tế bào có nhân | 2.100 |
Giới (Kingdom) | Animalia | Động vật | 590 |
Ngành (Phylum) | Chordata | Động vật có dây sống: có xương sống và không xương sống có quan hệ họ hàng gần | 530 |
Phân ngành (Subphylum) | Vertebrata | Động vật có xương sống | 505 |
Liên lớp (Superclass) | Tetrapoda | Động vật bốn chân | 395 |
Không xếp hạng | Amniota | Động vật bốn chân trên cạn, hoàn toàn thích nghi đất liền | 340 |
Lớp (Class) | Mammalia | Động vật có vú | 220 |
Phân lớp (Subclass) | Theria | Theriiformes, Động vật có vú sinh con (không đẻ trứng) | |
Phân thứ lớp (Infraclass) | Eutheria | Động vật có vú có nhau thai (thú không có túi) | 125 |
Magnorder | Boreoeutheria | Siêu linh trưởng, dơi, cá voi, hầu hết thú móng guốc, và hầu hết các động vật có vú ăn thịt | |
Liên bộ (Superorder) | Euarchontoglires | Siêu linh trưởng (linh trưởng, các loài gặm nhấm, thỏ, chuột chù cây, và chồn bay) | 100 |
Bộ lớn (Grandorder) | Euarchonta | Động vật linh trưởng, chồn bay (colugo) và chuột chù cây | |
Mirorder | Primatomorpha | Động vật linh trưởng và chồn bay | 79.6 |
Bộ (Order) | Primates | Linh trưởng | 75 |
Phân bộ (Suborder) | Haplorrhini | Linh trưởng mũi khô ("mũi đơn giản") như vượn, khỉ, và khỉ lùn tarsier | 40 |
Phân thứ bộ (Infraorder) | Simian | Simiiformes, Linh trưởng bậc cao, hoặc Simian, gồm vượn, khỉ Cựu thế giới, và khỉ Tân thế giới | |
Tiểu bộ (Parvorder) | Catarrhini | Linh trưởng xuống mũi (vượn và khỉ Cựu thế giới) | 30 |
Liên họ (Superfamily) | Hominoidea | Vượn | 28 |
Họ (Family) | Hominidae | Họ Người: vượn lớn, gồm người, tinh tinh, khỉ đột, đười ươi, vượn dạng người | 15 |
Phân họ (Subfamily) | Homininae | Người, tinh tinh, khỉ đột | 8 |
Tông (Tribe) | Hominini | Chi Homo, Pan, và Australopithecus | 5.8 |
Phân tông (Subtribe) | Hominina | Chi Homo và các họ hàng/tổ tiên gần với người sau khi chia tách với Pan | 2,5 |
Chi/Giống (Genus) | Homo | Người | 2,5 |
Loài (Species) | Homo sapiens cổ | Người cổ xưa hiện đại về giải phẫu (Archaic) | 0,5 |
Phân loài (Subspecies) | H. sapiens sapiens | Người hiện đại hoàn toàn về giải phẫu và hành vi | 0,2 |
1, Bộ động vật linh trưởng (the primates).
2, Người vượn – Australopithecus.
3, Người khéo léo – Homo habilis.
4, Người đứng thẳng – Homo Erectus.
5, Người cận đại – Homo Sapiens.
6, Người hiện đại – Homo Spaiens Spaiens.
Chúc bạn học tốt ^^
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm