Put the verbs in the correct form 1. Mr. Green always (go) .................to work by bus. 2. Be careful! The car (come)........................................... 3. It (not rain) ....................................in the dry season. 4. His uncle (teach).......................................English in our school five years ago. 5. She (have).................................................lunch in the cafeteria now. 6. The children should (spend)...................................only a small part of their free time (play) ..................................video games. 7. My English teacher (get) ....................................... a bad cold last week. 8. The police can (identify)........................the robbers by (study).................. video games. 9. They (build) ................................. school in 1995. 10. .........................you (meet).................... your old teacher yesterday? 11. We would like (fly)......................................to Jakarta 12. There (be).......................nothing interesting on TV last night. So I (go)..................to bed early.
2 câu trả lời
`\text{Đáp án :}`
1. goes
2. is coming
3. doesn't rain
4. taught
5. is having
6. spend - playing
7. got
8. identify - studying
9. built
10. Did you meet
11. to fly
12. was - went
`\text{Giải thích :}`
1. Mr.Green luôn đi làm bằng xe bus.
`->` Thì hiện tại đơn : `\text{S + V(s,es) }`
2. Cẩn thận ! Chiếc xe đang đến.
`->` Thì hiện tại tiếp diễn : `\text{S + tobe + Ving}`
3. Nó không mưa vào mùa khô.
`->` Thì hiện tại đơn
4. Chú của anh ấy đã dạy Tiếng Anh ở trường chúng tôi 5 năm trước.
`->` Thì quá khứ đơn : `\text{S + V(ed) / V2}`
5. Cô ấy đang có bữa trưa ở quán cà phê bây giờ.
`->` Thì hiện tại tiếp diễn
6. Trẻ em chỉ nên dành ít thời gian rảnh của chúng để chơi trò chơi điện tử.
`->` `\text{Should + Vinf : Nên làm gì}`
`->` `\text{Spend + Ving}`
7. Giáo viên Tiếng Anh của chúng tôi đã bị cảm lạnh tuần trước.
`->` Thì quá khứ đơn
8. Cảnh sát có thể xác định được tên cướp bằng cách nghiên cứu trò chơi điện tử.
`->` `\text{Can + Vinf : Có thể}`
9. Họ đã xây ngôi trường này vào năm 1995.
`->` Thì quá khứ đơn
10. Bạn đã gặp giáo viên cũ của bạn hôm qua đúng không ?
`->` Thì quá khứ đơn : `\text{Did + S + Vinf + ....?}`
11. Chúng tôi muốn bay đến Jakarta.
`->` `\text{Would like/love to + Vinf}`
12. Không có cái gì thú vị trên TV tối qua. Vì vậy tôi đã đi ngủ sớm.
`->` Thì quá khứ đơn
`\text{# Mạc}`
`1` goes
`⇒` always `-` thì hiện tại đơn : S + V(s_es) + O
`2` is coming
`⇒` Be careful! `-` thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V_ing + O
`3` doesn't rain
`⇒` Diễn tả chân lí sự thật hiển nhiên ở hiện tại đơn
`4` taught
`⇒` five year ago `-` thì quá khứ đơn : S + V2 / ed + O
`5` is having
`⇒` now `-` thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V_ing + O
`6` spend / playing
`⇒` free time `-` thì hiện tại đơn : S + V_s / V_es / V_inf + O
`⇒` play + V_ing : chơi cái gì đó
`7` got
`⇒` last week `-` thì quá khứ đơn : S + V2 / ed + O
`8` identify / studying
`-` Tạm dịch : Cảnh sát có thể xác định những tên cướp bằng cách nghiên cứu các trò chơi điện tử.
`9` built
`⇒` in 1995 `-` thì quá khứ đơn : S + V2 / ed + O
`10` Did you meet
`⇒` yesterday `-` thì quá khứ đơn : S + V2 / ed + O
`11` to fly
`⇒` would like + to-V : muốn làm cái gì đó
`12` was / went
`⇒` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại `1` thời điểm trong quá khứ : S + V2 / ed + O