PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữa hai người khác giới, ở họ có sự hòa hợp nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là: A. Tình yêu. B. Tình bạn. C. Tình đồng đội. D. Tình đồng hương. Câu 2. Hôn nhân là: A. quan hệ giữa vợ chồng sau khi đã kết hôn. B. quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính. C. quan hệ kết hôn giữa hai người yêu nhau chân chính và sống với nhau như vợ chồng. D. quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính và đã được gia đình hai bên chấp nhận. Câu 3. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên? A. 18 tuổi. B. 19 tuổi. C. 20 tuổi. D. 21 tuổi. Câu 4: Quan hệ hôn nhân thể hiện trong quan hệ nào dưới đây? A. Ông bà với cháu. B. Cha mẹ và con cái. C. Giữa vợ và chồng. D. Giữa anh chị em ruột với nhau. Câu 5. Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta? A. Môn đăng hộ đối. B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. C. Trai năm thê bảy thiếp. D. Một vợ, một chồng; vợ chồng bình đẳng. Câu 6. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên? A. 18 tuổi. B. 19 tuổi. C. 20 tuổi . D. 21 tuổi. Câu 7. Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Tình yêu chân chính. B. Cơ sở vật chất. C. Nền tảng gia đình. D. Văn hóa gia đình. Câu 8. Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây? A. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình. B. Lấy bất cứ ai mà mình thích. C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích. D. Kết hôn theo luật định. Câu 9. Biểu hiện nào không phải là tình yêu chân chính? A. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi. B. Có sự chân thành, tin cậy từ hai phía. C. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân. D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến. Câu 10. Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào? A. Tình yêu đích thực. B. Lợi ích kinh tế. C. Tình yêu chân chính. D. Tình bạn lâu năm. Câu 11. T là một cô gái xinh đẹp. Theo cô, yêu là phải chọn người lắm tiền, đẹp trai. Quan niệm của T vi phạm vào điều cần tránh nào dưới đây trong tình yêu? A. Yêu đương quá sớm. B. Yêu vì mục đích vụ lợi. C. Ngộ nhận trong tình yêu. D. Quan hệ tình dục trước hôn nhân. Câu 12. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ? A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân. B. Có tình cảm trong sáng, lành mạnh. C. Có hiểu biết về giới tính. D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau. Câu 13. Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp? A. Lấp lửng trong cách ứng xử. B. Thân mật và gần gũi. C. Quyến luyến và quan tâm sâu sắc. D. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng. Câu 14. Một trong những biểu hiện của tình yêu chân chính: A. Giận hờn vô cớ. B. Có sự chân thành, tin cậy từ hai phía. C. Không tôn trọng lẫn nhau. D. Không có lòng vị tha thông cảm cho nhau. Câu 15. Một trong những nội dung của hôn nhân tiến bộ là: A. Đăng kí kết hôn theo luật định. B. Tổ chức hôn lễ linh đình C. Báo cáo họ hàng hai bên. D. Viết cam kết hôn nhân tự nguyện. Câu 16. Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người? A. Tôn trọng người yêu. B. Yêu nhau vì lợi ích. C. Tặng quà cho người yêu. D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau. Câu 17. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ? A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân. B. Có tình cảm trong sáng, lành mạnh. C. Có hiểu biết về giới tính. D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau. Câu 18. Cấm kết hôn trong trường hợp: A. Do nam nữ tự nguyện. B. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. C. Người đang có vợ hoặc có chồng. D. Người có đủ năng lực hành vi dân sự. Câu 19. Anh M bàn bạc với vợ về kế hoạch bán mảnh đất tích lũy của hai vợ chồng để kinh doanh là thực hiện nguyên tắc nào dưới đây trong hôn nhân? A. Thỏa thuận. B. Hòa nhập. C. Bình đẳng. D. Hợp tác Câu 20. Sự kiện quan trọng đánh dấu cuộc sống hôn nhân là: A. lễ đính hôn. B. làm lễ cưới. C. kết hôn. D. nhận lời cầu hôn.

2 câu trả lời

1, A    2,A.  3,A   4,C.  5,D.  6,A.   8,A.    9,C.   11,B.   12,C.   13,D.    14,B.     15,B.   17,A.    18,C.     20,C

1. A

2. A

3. C

4. C

5. D

6. A

7. A

8. B

9. C

10. B

11. B

12. A

13. D

14. B

15. A

16. B

17. A

18. C

19. A

20. A

Câu hỏi trong lớp Xem thêm