Nội dung bài tập Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm và 22cm; chiều cao là 8cm có diện tích là: Tính độ dài đường cao của hình thang có diện tích 5,68m2, độ dài hai đáy lần lượt là 2,8m và 4,3m. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m, chiều cao 2,5m. Tính chiều cao của tam giác biết cạnh đáy dài 3m và diện tích là 2,7m2 Tính chu vi hình tròn có bán kính 3,6m. Diện tích hình tam giác vuông MNP (kích thước như hình vẽ) là: Tính bán kính hình tròn có chu vi là 22,608cm. Tính diện tích của hình thang vuông ABCD có : AB = AD = 4cm; DC = AB Một hình thang có độ dài đáy lớn là 16cm. Biết chiều cao của hình thang bằng độ dài đáy nhỏ và bằng 75% độ dài đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó. Đường kính của một bánh xe đạp là 0,75m. Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 2000 vòng thì xe đi được quãng đường dài bao nhiêu ki–lô–mét ? chỉ cần kết quả nhé

2 câu trả lời

Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm và 22cm; chiều cao là 8cm có diện tích là?

Diện tích hình thhang đó là :

(16 + 22) x 8 : 2= 152 (cm2 )

-------------------------------------------

Tính độ dài đường cao của hình thang có diện tích 5,68m2, độ dài hai đáy lần lượt là 2,8m và 4,3m?

Độ dài đường cao là :

5,68 x 2 : (2,8 + 4,3) = 1,6 (m)

-----------------------------------------

Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m, chiều cao 2,5m.

Diện tích hình tam giác là :

3,6 x 2,5 : 2 = 4,5 (m2)

-----------------------------------------

Tính chiều cao của tam giác biết cạnh đáy dài 3m và diện tích là 2,7m2

Chiều cao của tam giác là :

2,7 x 2 : 3 = 1,8 (m)

-----------------------------------------

Tính chu vi hình tròn có bán kính 3,6m.

Chu vi hình tròn là :

3,6 x 3,14 = 11,304 (m)

Tính bán kính hình tròn có chu vi là 22,608cm.

Bán kính hình tròn là : 

22,608 : 2 : 3 : 3,14 = 3,6 (cm)

---------------------------------------------

Tính diện tích của hình thang vuông ABCD có : AB = AD = 4cm; DC = AB

Diện tích hình thang ABCD là :

(4 + 4 ) x 4 = 36 (cm2) 

---------------------------------------------

Một hình thang có độ dài đáy lớn là 16cm. Biết chiều cao của hình thang bằng độ dài đáy nhỏ và bằng 75% độ dài đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó.

Chiều cao và đáy bé là : 

16 : 100 x 75 = 12 (cm)

Diện tích là :

(16 + 12) x 12 : 2 =168 (cm2)

---------------------------------------------

Đường kính của một bánh xe đạp là 0,75m. Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 2000 vòng thì xe đi được quãng đường dài bao nhiêu ki–lô–mét ?

Chu vi bánh xe là :

0,75 x 3,14 = 2,3550 (m)

Quãng đường dài là :

2,355 x 2000 = 4710 (m)

đổi : 4710m = 4,71km

Bài 1 : Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm và 22cm; chiều cao là 8cm có diện tích là?

Diện tích hình thhang đó là :

(16 + 22) x 8 : 2= 152 (cm2)

Bài 2 : Tính độ dài đường cao của hình thang có diện tích 5,68m2, độ dài hai đáy lần lượt là 2,8m và 4,3m?

Độ dài đường cao là :

5,68 x 2 : (2,8 + 4,3) = 1,6 (m)

Bài 3 : Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m, chiều cao 2,5m.

Diện tích hình tam giác là :

3,6 x 2,5 : 2 = 4,5 (m2)

Bài 4 : Tính chiều cao của tam giác biết cạnh đáy dài 3m và diện tích là 2,7m2

Chiều cao của tam giác là :

2,7 x 2 : 3 = 1,8 (m)

Bài 5 : Tính chu vi hình tròn có bán kính 3,6m.

Chu vi hình tròn là :

3,6 x 3,14 = 11,304 (m)

Bài 6: Tính bán kính hình tròn có chu vi là 22,608cm.

Bán kính hình tròn là : 

22,608 : 2 : 3 : 3,14 = 3,6 (cm)

Bài 7 : Tính diện tích của hình thang vuông ABCD có : AB = AD = 4cm; DC = AB

Diện tích hình thang ABCD là :

(4 + 4 ) x 4 = 36 (cm2) 

Chắc vậy á ;-;

Bài 8 : Một hình thang có độ dài đáy lớn là 16cm. Biết chiều cao của hình thang bằng độ dài đáy nhỏ và bằng 75% độ dài đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó.

Chiều cao và đáy bé là : 

16 : 100 x 75 = 12 (cm)

Diện tích là :

(16 + 12) x 12 : 2 =168 (cm2)

Bài 9 : Đường kính của một bánh xe đạp là 0,75m. Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 2000 vòng thì xe đi được quãng đường dài bao nhiêu ki–lô–mét ?

Chu vi bánh xe là :

0,75 x 3,14 = 2,3550 (m)

Quãng đường dài là :

2,3550 x 2000 = 4710 (m)

đổi : 4710m = 4,71 km

Daài quá ;-;

Câu hỏi trong lớp Xem thêm