Những người mạnh đút lót lắm mới được phép đi, nhưng chỉ bán vụng trộm quàng quàng một lát, chứ không dám ràng rênh hàng giờ như mọi ngày. Tìm từ đồng nghĩa với từ quàng trong đoạn trích trên

2 câu trả lời

từ đồng nghĩa với từ quàng (quàng quàng) là: 

+ ràng rênh

Những người mạnh đút lót lắm mới được phép đi, nhưng chỉ bán vụng trộm quàng quàng một lát, chứ không dám ràng rênh hàng giờ như mọi ngày.

Tìm từ đồng nghĩa với từ quàng trong đoạn trích trên:

Đáp án:

Đồng nghĩa : Choàng, quàng, khoác..

Quàng quàng trên câu văn trên nghĩa là: Quàng, Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác.      

Câu hỏi trong lớp Xem thêm