nhờ mọi người làm giúp mình vol 5 sao ngay lớp 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI (Bài 31, 32) Câu 1. Trong các nhân tố tự nhiên sau, nhân tố nào có vai trò quan nhất đối với sự hình thành và phát triển công nghiệp? A. Đất. B. Nước – khí hậu. C. Sinh vật. D. Khoáng sản. Câu 2. Tại sao các nhà máy điện chạy bằng than ở nước ta lại không được xây dựng ở miền Nam? A. Xa nguồn nguyên liệu (các mỏ than). B. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ. C. Xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn. D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Câu 3. Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. Bắc Mỹ C. Trung Đông B. Mỹ Latinh D. Bắc Phi Câu 4. Nước nào có sản lượng điện lớn nhất thế giới? A. Nhật Bản C. LB Nga B. Hoa Kỳ D. Trung Quốc Câu 5. Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu hao nhiều nguyên vật liệu nhưng đòi hỏi nguồn lao động trẻ và có trình độ kĩ thuật cao là đặc điểm của ngành công nghiệp A. cơ khí B. hóa chất C. thực phẩm D. điện tử - tin học Câu 6. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì A. có liên quan tác động đến các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế. B. đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất. C. là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được. D. là ngành có khả năng mở rộng , mở rộng thị trường, tạo nhiều việc làm mới, tăng thu nhập. Câu 7. Nguồn nước là điều kiện quan trọng để phân bố những ngành công nghiệp nào? A. Khai thác khoáng sản, hóa chất B. Cơ khí, điện tử C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Dệt, nhuộm, chế biến thực phẩm Câu 8. Tính chất nào sao đây là đặc điểm của sản xuất công nghiệp? A. Tính chất tập trung. B. Tính chất phân tán. C. Tính chất tập trung cao độ. D. Tính chất vừa phân tán vừa tập trung. Câu 9. Sản xuất công nghiệp thường được chia thành mấy giai đoạn A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Khoáng sản được gọi là “vàng đen” của thế giới A. Quặng sắt B. Ura nium C. Dầu mỏ D. Than đá. Câu 11. Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước A. Phát triển. B. Đang phát triển và phát triển. C. Công nghiệp phát triển. D. Đang phát triển. Câu 12. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng và cơ bản của một quốc gia A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp năng lượng. Câu 13. Trữ lượng than của thế giới hiện nay ước tính A. 10 nghìn tỉ tấn B. 13 nghìn tỉ tấn C. 14 nghìn tỉ tấn D. 20 nghìn tỉ tấn Câu 14. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố A. vận tải. B. lao động. C. thị trường tiêu thụ. D. nguồn nguyên liệu. Câu 15. Máy giặt là sản phẩm của ngành công nghiệp A. hàng tiêu dùng. B. điện tử - tin học. C. cơ khí. D. luyện kim. Câu 16. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là A. dệt. B. cơ khí. C. năng lượng. D. hóa chất. Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Cơ khí. B. Hóa chất. C. Dệt may. D. Chế biến thực phẩm. Câu 18. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì A. nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn. B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất. C. nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường. D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao. Câu 19. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì A. đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa. B. đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển. D. sự phân công lao động quốc tế. Câu 20. Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là A. công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến. B. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. C. công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại. D. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
2 câu trả lời
Câu 1. Trong các nhân tố tự nhiên sau, nhân tố nào có vai trò quan nhất đối với sự hình thành và phát triển công nghiệp?
A. Đất.
B. Nước – khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Khoáng sản.
Câu 2. Tại sao các nhà máy điện chạy bằng than ở nước ta lại không được xây dựng ở miền Nam?
A. Xa nguồn nguyên liệu (các mỏ than).
B. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ.
C. Xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Câu 3. Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?
A. Bắc Mỹ C. Trung Đông
B. Mỹ Latinh D. Bắc Phi
Câu 4. Nước nào có sản lượng điện lớn nhất thế giới?
A. Nhật Bản C. LB Nga
B. Hoa Kỳ D. Trung Quốc
Câu 5. Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu hao nhiều nguyên vật liệu nhưng đòi hỏi nguồn lao động trẻ và có trình độ kĩ thuật cao là đặc điểm của ngành công nghiệp
A. cơ khí B. hóa chất
C. thực phẩm D. điện tử - tin học
Câu 6. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì
A. có liên quan tác động đến các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế.
B. đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.
C. là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm
được.
D. là ngành có khả năng mở rộng , mở rộng thị trường, tạo nhiều việc làm mới, tăng
thu nhập.
Câu 7. Nguồn nước là điều kiện quan trọng để phân bố những ngành công nghiệp nào?
A. Khai thác khoáng sản, hóa chất B. Cơ khí, điện tử
C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Dệt, nhuộm, chế biến thực phẩm
Câu 8. Tính chất nào sao đây là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?
A. Tính chất tập trung. B. Tính chất phân tán.
C. Tính chất tập trung cao độ. D. Tính chất vừa phân tán vừa tập trung.
Câu 9. Sản xuất công nghiệp thường được chia thành mấy giai đoạn
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Khoáng sản được gọi là “vàng đen” của thế giới
A. Quặng sắt B. Ura nium
C. Dầu mỏ D. Than đá.
Câu 11. Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước
A. Phát triển. B. Đang phát triển và phát triển.
C. Công nghiệp phát triển. D. Đang phát triển.
Câu 12. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng và cơ bản của một quốc gia
A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 13. Trữ lượng than của thế giới hiện nay ước tính
A. 10 nghìn tỉ tấn B. 13 nghìn tỉ tấn
C. 14 nghìn tỉ tấn D. 20 nghìn tỉ tấn
Câu 14. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố
A. vận tải. B. lao động.
C. thị trường tiêu thụ. D. nguồn nguyên liệu.
Câu 15. Máy giặt là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. hàng tiêu dùng. B. điện tử - tin học.
C. cơ khí. D. luyện kim.
Câu 16. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là
A. dệt. B. cơ khí.
C. năng lượng. D. hóa chất.
Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
A. Cơ khí. B. Hóa chất.
C. Dệt may. D. Chế biến thực phẩm.
Câu 18. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 19. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì
A. đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B. đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.
D. sự phân công lao động quốc tế.
Câu 20. Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là
A. công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại.
D. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.