nêu khái niệm về quan hệ từ từ

2 câu trả lời

Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ hoặc các câu ấy với nhau:và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng như, để, về,...

Của: Quan hệ sở hữu.

Và: Quan hệ liệt kê.

Như:Quan hệ so sánh.

Nhưng:Quan hệ tương phản.

Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối với bằng các cặp quan hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp:

-Nếu … thì… ;  Hễ … thì…

(Quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả)

-Vì … nên… ; Do … nên… ; Nhờ … mà…

(Quan hệ nguyên nhân - kết quả)

-Không những … mà... ; Không chỉ … mà...

(Quan hệ tăng tiến)

-Tuy … nhưng… ; Mặc dù … nhưng…

(Quan hệ tương phản)

 Nêu khái niệm về quan hệ từ

$\Longrightarrow$ Đáp án:

 +) Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu

 +) Quan hệ từ nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu với nhau

 +) trong các câu QHT có các từ để nhận biết: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại,.......

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

3 lượt xem
2 đáp án
8 giờ trước