Nêu cấu tạo, tác dụng, bệnh của vi si vật

2 câu trả lời

           Cấu tạo: Vi sinh vật là các sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực, có kích thước rất nhỏ và thường chỉ quan sát được qua kính hiển vi. Vi sinh vật bao gồm cả vi khuẩn, virus, nấm, tảo và động vật nguyên sinh. 

  • Kích thước rất nhỏ bé, thường được đo bằng micromet;
  • Hấp thu nhiều và chuyển hóa nhanh;
  • Sinh trưởng nhanh và phát triển mạnh so với các sinh vật khác;
  • Năng lực thích ứng mạnh, dễ phát sinh biến dị;


          Tác dụng:

  • Vi sinh vật có lợi: Vi sinh vật có lợi có trong thực phẩm, đường ruột hoặc vi sinh vật có lợi cho cây trồng;
  • Vi sinh vật có hại: Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người, vật nuôi, cây trồng,...
     
    Bệnh: 
    Vi sinh vật kí sinh trên da người gây ra bệnh nấm men
    Cách phòng:
    Cần giữ vệ sinh sạch sẽ  vì chúng xuất hiện hầu hết các nơi như đất, nước, không khí và trên cơ thể người như da đầu, mặt, kẽ ngón tay và nên sử dụng kháng sinh. 

Đáp án + giải thích

`=>`Vi sinh vật là các sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực, có kích thước rất nhỏ và thường chỉ quan sát được qua kính hiển vi. Vi sinh vật bao gồm cả vi khuẩn, virus, nấm, tảo và nguyên sinh động vật.

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì phù hợp 1. I (write)............ to my parents now, I (write)............... to them every weekend. 2. Usually, I (read)............... 2 newspapers, but not the same one every day. On Sundays, I (buy).................. four or five. 3. I can't (swim)................... , so I shouldn't (run)................. too far from the shore. 4. I haven't got a car at the moment, so I (go)............... to work on the bus this week. Usually I (drive)................. to work. 5. She is very interested in (read).............. books. 6. Please be quiet! I (try)........... to concentrate. 7. Look! it (snow).............. 8. The sun (rise)................ in the west. 9. You (go)................. to the party tonight? 10. Let's (go).................. to the zoo. 11. Hurry! The bus (come).................... I don't want to miss it. 12. You can borrow my umbrella. I (not/ need)................ it at the moment. 13. How about (go)......................... on foot? 14. He (want)................ (be)................... a doctor. 15. Why we (not, go)................... to the cinema? Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu dưới đây: 1. There are four person in Mrs. Phong's family. 2. How much bottles of water do you have? 3. I am going to school every morning. 4. There is a museum on the right of my house. 5. How much money is the table? 6. She is going to travel to Thailand for a little days. 7. Which colour is it? 8. I like going on car. 9. Your health must be checked twice one year. 10. Who is taller in our class? ai làm xong mình sẽ cho 5 sao 1 cảm ơn và 1 câu trả lời hay nhất

1 lượt xem
1 đáp án
7 giờ trước