2 câu trả lời
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1.` Cây nha đam
`2.` Cây rau dền
`3.` Cây rau đay
`4.` Cây mạ
`5.` Cây rau má
`6.` Cây bí đỏ
`7.` Cây cà
`8.` Cỏ 4 lá
`9.` Cỏ bông lau
`10.` Cây tía tô
`11.` Cây cỏ
`12.` Cần trâu
`13.` Cây hành
`14.` Cây rau cải
`15.` Cây cỏ mĩ
`16.` Cây cỏ gà
`17.` Cây rau càng cua
`18.` Cây ớt
`19.` Cây rau thơm
`20.` Cây thảm cỏ
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
20 loại cây thân cỏ
`+` Cây thảm cỏ
`+` Cỏ thìa
`+` Cỏ lan chi
`+` Cỏ lục thảo cổ
`+` Mần trầu
`+` Ớt
`+` Cà
`+` Cỏ bông lau
`+` Cỏ bốn lá
`+` Rau càng cua
`+` Cây rau càng cua
`+` Cây nha đam
`+` Cây bí đỏ
`+` Cây cỏ gà
`+` Rau cải
`+` Cây mạ
`+` Cây tía tô
`+` Rau đay
`+` Rau dền
`+` Cây cỏ mĩ