IV.Put the verbs in the correct form.
1.What ………….your father(do)……………….in his free time?
2.My brother often ( read)……………….comic books in his free time.
3.Trang shouldn’t ( go) ……………….to school late.
4.You should( get)……………..up early.
5.We( play)………………football with friends yesterday.
6.Phong (dance)………………………at the Sports Festival this Sunday.
7.Look! The girls ( practise)…………………..for the singing contest.
8.The lions (roar)……………………loudly when we were at the zoo.
9.I think I ( visit)…………………….my grandfather Next Sunday.
10.Mai (write)……………………..emails to a foreign friend in her free time.
V.Reorder the words to make complete sentences.
1.Tom / in / What / does / do / his / free time / ?
……………………………………………………………………………………………………
2.usually / My / surfs / his / father /free time / the internet / in / . /
……………………………………………………………………………………………………
3.I / cartoons / free time / in / watch / my / . /
…………………………………………………………………………………………………..
4.go / cinema / often / to / the / How / do you/ ? /
…………………………………………………………………………….....................................
5.sister / in / her /time / swimming / My / goes / free / . /
……………………………………………………………………………………………………
2 câu trả lời
Đáp án:
`1.` does/ do
`2.` reads
`-` có "often" dấu hiệu thì HTĐ
`-` Cấu trúc: S + V(s/es)
`3.` go
`-` Shouldn't + V-inf (ko nên làm cái gì đó)
`4.` get
`-` Should + V-inf ( khuyên nên làm cái gì đó)
`5.` played
`-` vì có "yesterday" dấu hiệu thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + Ved/V2
`6.` will dance
`-` vì có "this Sunday" dấu hiệu thì TLĐ
`-` Cấu trúc: S + will + V-inf..
`7.` is practicing
`-` vì có "look!" dấu hiệu thì HTTD
`-` Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing....
`8.` roared
`-` chia ở dạng thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + Ved/V2
`9.` will visit
`-` vì có "Next Sunday" dấu hiệu thì TLĐ
`-` Cấu trúc: S + will + V-inf
`10.` writes
`-` chia ở dạng thì HTĐ
`-` Cấu trúc: S + V(s/es)
V.
`1.` What does Tom do in his free time?
`2.` My father usually surfs the internet in his free time.
`-` Dâu hiệu thì HTĐ "usually"
`-` chủ ngữ số ít `=>` động từ thêm "s"
`3.` I watch cartoons in my free time.
`-` chia ở dạng thì Hiện tại đơn(HTĐ)
`-` CHủ ngữ là I `=>` động từ giữ nguyên ko thêm "s''
`4.` How often do you go to the cinema?
`-` Dấu hiệu thì HTĐ "often"
`-` chủ ngữ là I `=>` động từ "do" giữ nguyên
`5.` My sister goes swimming in her free time.
`-` chia ở dạng thì HTĐ
`-` CHủ ngữ là số ít `=>` động từ thêm "es"
1. does - do ( Ở đây ta dùng thì Hiện tại đơn )
2. reads ( dùng thì HTD vì có often )
3 . go ( should + V0 )
4 . get ( should + V0 )
5 . played ( ta dùng thì Quá khứ đơn vì có yesterday : hôm qua )
6. will dance ( ở đây ta dùng thì TLD vì có this Sunday )
7 . is practising ( ở đât ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn vì có Look ! )
8 . roared ( ở đây ta dùng thì Quá khứ đơn )
9. will visit (Ở đây ta dùng thì Tương lai đơn vì có Next Sunday )
10 . writes ( ở đây ta dùng thì Hiện tại đơn )
V .
1. What does Tom do in his free time ?
- Dịch : Tom làm gì trong thời gian rảnh của anh ấy ?
2. My father usually surfs the internet in his free time .
-Dịch : Bố của tôi thường lướt mạng vào thời gian rảnh của ông ấy .
3. I watch cartoons in my free time .
- Dịch : Tôi xem hoạt hình và thời gian rảnh của tôi.
4. How often do you go to the cinema ?
- Bao lâu thì bạn đi xem phim ?
5. My sister goes swimming in her free time
- Dịch : Chị của tôi đi bơi vào thời gian ranh của cô ấy .
Học tốt aa