IV. Write the time markers in the box. every day at the moment yesterday soon next month later last year at the weekend in 4 days’ time 5 years ago usually now PRESENT SIMPLE PRESENT CONTINUOUS PAST SIMPLE SIMPLE FUTURE cíuu
2 câu trả lời
present simple ( every day, at the weekend, usually)
present continous ( at the moment , now)
past simple ( yesterday, last year, 5 years ago )
simple future ( later, soon , next month ,in 4's day )
những cái trên chắc chắn à đúng nka cho mk hay nhất và 5 sao nhé
Bài IV
Các dấu hiệu của các thì:
+) PRESENT SIMPLE (Hiện tại đơn) là: everyday (mỗi ngày), usually (thường xuyên), at the weekends (vào những ngày cuối tuần)
+) PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn): at the moment (ngay bây giờ), now (ngay bây giờ)
+) PAST SIMPLE (quá khứ đơn): yesterday (ngày hôm qua); last year (năm trước), 5 years ago (5 năm trước), in 4 days’ time (trong thời gian 4 ngày)
+) SIMPLE FUTURE (tương lai đơn): soon (sớm), next month (tháng tới). later (một lát sau)
→ ỦA theo mik nghĩ phải là at the weekends chứ sao lại là at the weekend nhỉ!