IV. Put the verbs in brackets into the correct form. (1.0 pts) 1. If people (exercise) ____________________ more, they will be healthier. 2. Ten new houses (build) ____________________ in the town last year. 5. If I were you, I (look) ____________________ for a new place to live . 6. When the earthquake happened at midday, they (sleep) ____________________.

2 câu trả lời

$1)$

`=>` $exercise$

`+)` Vế sau chia thì TLĐ `->` Câu điều kiện loại `1`

`+)` Cấu trúc câu đk loại `1`:[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

$2)$

`=>` $were$ $built$

`+)` Cấu trúc câu bị động ở QKĐ: S + was/were + V3/Ved + O.

`+)` Ten new houses là số nhiều `->` were

`+)` V3 của build là `->` built.

$5)$

`=>` $would$ $look$

`+)` Vế if chia ở QKĐ `->` Câu đk loại `2`.

`+)` Cấu trúc câu đk loại `2`: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu] 

$6)$

`=>` $were$ $sleeping$

`+)` Cấu trúc thì QKTD: S + was/were + Ving.

`+)` Thì QKTD ở cây này diễn tả sự việc này ở quá khứ đang xảy ra thì bị hành động khác cũng ở quá khứ chen vào.

`->` When + mệnh đề QKĐ, S + was/were + Ving.

_________

$#rosé$

`1`. exercise ( v ) tập thể dục

- If 1: If + S1 + V(s/es), S2 + will/can + Vinf

`2`. were built 

- last year - chủ ngữ chỉ vật

- Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp

- Chủ ngữ số nhiều "ten new houses' số nhiều dùng "were"

`5`. would look

- If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would/could + Vinf

`6`. were sleeping

- Hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn. S + was/were + Ving

- Hành động xen vào: quá khứ đơn. S + V2/ed

Câu hỏi trong lớp Xem thêm