IV. Fill in the blank with ONE word. 1. They …………………….. really cute and did everything slowly. 2. What are you talking ……………………..? 3. The elephants …………………….. their food slowly yesterday. 4. What …………………….. they do at the zoo? 5. What were they ……………………..? – They were great. 6. The bears …………………….. football yesterday. 7. Did they …………………….. bicycles quickly? 8. She took me …………………….. the zoo. 9. We took photos …………………….. the cute elephants. 10. I …………………….. skateboarding with my classmates yesterday. Giúp ạ ... ( NHỚ GIẢI THÍCH , KO = BÁO CÁO )

2 câu trả lời

1.were(vì số nhiều và quá khứ nên dùng were )

2.about (họ đang nói về gì đó )

3.ate (quá khứ của eat ,eat-ate-eaten,ate là ăn nha )

4.do (Họ đang làm gì ở sở thú ,HTĐ số nhiều nên dùng do )

5.feel (Họ đã cảm thấy như thế nào ?)

6.played (Chú gấu chơi đá bóng hôm qua ,thêm ed }

7.rode(quá khứ của ride ,dấu hiệu nhận biết là yesterday ?

8.to (cô ấy đưa tôi đến sở thú )

9.of (cô ấy chụp hình chú voi đáng yêu )

10.played (tôi chơi trượt ván với bạn thêm ed vì quá khứ nha )

Vote mik hay nhất 

Chúc bạn học tốt

Ngochanle

1. were

- giải thích:

+ Quá khứ đơn khẳng định: S + was/were + adj

2. about

- giải thích:

+ talk about sb/sth: nói về ai/cái gì

3. ate

- giải thích:

+ eat food: ăn thức ăn

4. did

- giải thích:

+ Quá khứ đơn nghi vấn: (Wh) + Did + S + V?

5. like

- giải thích:

+ What + be + S + like?: trông như thế nào

6. played

- giải thích:

+ play + môn thể thao cần dụng cụ

+ Quá khứ đơn, dấu hiệu: yesterday

+ Khẳng định: S + V2/ed

7. ride

- giải thích:

+ ride bicycles: đạp xe

8. to

- giải thích:

+ take sb to sw: đưa ai đến đâu

9. of

- giải thích:

+ take photos of sb/sth: chụp ảnh ai/cái gì

10. went

- giải thích:

+ go + Ving

Câu hỏi trong lớp Xem thêm