I.Use the correct tense of the verbs in the brackets. I am Swiss. I (1)............ (come) to London six months ago to learn English. I (2) .......... (not meet) many English people yet , only my teachers. I (3).............(start) learning English at school in Switzerland when I was eleven, so I (4)..........(learn) it for nearly ten years. At first, in London, I (5)...........(not understand) anything, but now my English (6).............(improve). I (7)...........(just take) an exam. I'm excited today because my parents (8)..............(come) tomorrow to stay with me for a few days and I and I (9) ............(not see) them for a long time. They (10) ................(never/ be) to England before.
2 câu trả lời
I am Swiss. I `(1)` came to London six months ago to learn English. I `(2)` haven't meet many English people yet , only my teachers. I `(3)` started learning English at school in Switzerland when I was eleven, so I `(4)` have learnt it for nearly ten years. At first, in London, I `(5)` didn't understand anything, but now my English `(6)` is improving. I `(7)` have just taken an exam. I'm excited today because my parents `(8)` will come tomorrow to stay with me for a few days and I and I `(9)` haven't seen them for a long time. They `(10)` have never been to England before.
Giải thích:
`-` `(1)`
`+` Dấu hiệu: ago (trước đây) `->` Thì quá khứ đơn
`+` Công thức $#S + Ved/V2$
`-` `(2)`
`+` Dấu hiệu: yet (chưa) (thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn)`->` Thì hiện tại hoàn thành
`+` Công thức: $#S + haven't/hasn't + V3$
`-` `(3)`:
`+` Diễn tả một sự việc trong quá khứ
`+` Dấu hiệu: when + mệnh đề quá khứ đơn `->` Thì quá khứ đơn
`-` `(4)`
`+` Dấu hiệu: for + khoảng thời gian`->` Thì hiện tại hoàn thành
`+` Công thức: $#S + have/has + v3$
`-` `(5)` Sự việc xảy ra trong quá khứ `->` Thì quá khứ đơn
`-` `(6)`
`+` Dấu hiệu now (bây giờ) `->` Thì hiện tại tiếp diễn
`+` Công thức: $#S + am/is/are + V_ing$
`-` `(7)`
`+` Dấu hiệu: just `->` Thì hiện tại hoàn thành
`-` `(8)`
`+` Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai) `->` Thì tương lai đơn
`+` Công thức $#S + will + V$
`-` `(9)`
for + khoảng thời gian `->` Thì hiện tại hoàn thành
`-` `(10)`
`+` Dấu hiệu `1`: never
`+` Dấu hiệu `2`: before
`->` Thì hiện tại hoàn thành
Đáp án:
I am Swiss. I came to London six months ago to learn English. I haven't meet many English people yet , only my teachers. I started learning English at school in Switzerland when I was eleven, so I have learnt it for nearly ten years. At first, in London, I didn't understand anything, but now my English is improving. I have just taken an exam. I'm excited today because my parents will come tomorrow to stay with me for a few days and I and I haven't seen them for a long time. They have never been to England before.
Dịch : Tôi là người Thụy Sĩ. Tôi đến London sáu tháng trước để học tiếng Anh. Tôi chưa gặp nhiều người Anh, chỉ có giáo viên của tôi. Tôi bắt đầu học tiếng Anh tại trường học ở Thụy Sĩ khi tôi 11 tuổi, vì vậy tôi đã học nó được gần mười năm. Lúc đầu, ở London, tôi không hiểu gì cả, nhưng bây giờ tiếng Anh của tôi đang được cải thiện. Tôi vừa làm bài kiểm tra. Hôm nay tôi háo hức vì ngày mai bố mẹ tôi sẽ đến ở với tôi vài ngày mà tôi và anh đã lâu không gặp. Họ chưa bao giờ đến nước Anh trước đây.
Giải thích các bước giải thích:
Gửi ảnh