2 câu trả lời
It was the team's fourth ___unsuccessful____ defeat. SUCCEED
* Ta có: Defeat là danh từ nên đằng trước là tính từ.
* Số thứ tự+ N(số nhiều)
* Nhưng có defeat nên phải làm cho tính từ phủ định-> Thêm tiền tố -un
* Tạm dịch: Đó là trận thua thứ 4 liên tiếp của đội
It was the team's fourth succeeded defeat. (SUCCEED)
=>thiếu động từ thì QKĐ, dấu hiệu was
-> Dùng succeeded