III. Vậndụng: Write the sentences by using the available words (thêm từ còn thiếu để thành câu hoàn chỉnh) 1. We / delighted / get / your letter / yesterday. (dùng cấu trúc sau tính từ + mệnh đề that)  …………………………………………………………………………… 2. It / impossible / understand / his theory. (dùng cấu trúc sau tính từ là động từ có to)  ………………………………………………………………………….. 3. I / sure / that / he / will / win / game. (dùng cấu trúc sau tính từ + mệnh đề that)  ……………………………………………………………………………. 4. The cheque / must / signed / manager. (dùng thể bị động)  ……………………………………………………………………………. IV. Vậndụngcao: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first 1. We must pay the bill at once. (đổi sang bị động)  The bill ………………………………….…….. 2. Many people in the world speak English. (đổi sang bị động)  English………. …………………………………………………… 2. It is difficult to understand these questions. (dùng cấu trúc sau tính từ là động từ có to) It is + adj + to V1 + Noun = S (Noun: danh từ) + be (am/is/are) + adj (tính từ) + to V1 =  These questions ………………………………………………….. 3. I was very delighted that I passed the final exam. (dùng cấu trúc sau tính từ là động từ có to) S1 + be + adj + that + S2 + V1/Vs/Ves/V2/Ved …= S1 + be + adj + to V1...  I was very delighted… ………………………………………… *giúp mik vs

1 câu trả lời

1. We were delighted that we getyour letter yesterday

2. It is impossible to understand his theory

3. I sure that he will win the game

4. The cheque must be signed by the manager

1. The bill must be paid at once

2. Engish is spoken in the world

2. These qustions are difficult to understand

3.I was very delighted to pass the final exam

Câu hỏi trong lớp Xem thêm