III. Give the verbs of correct form. 21. Albert Einstein (die) _____¬¬¬¬¬___________________ in 1955 22. Tom (go) _____________________ to the post office twice yesterday. 23. He (live) ___________________ in London from 1980 to 1985. 24. The 23th SeaGames ( be )___________ held in 2003.. 25. How long you ( kown) _____her ? – I ( know)_____ her for a long time. 26. He (come) _______________ to see you last night ? Yes he did. 27. Minh (not,meet) _______________________ her in the street last Sunday. 28. Tuan and I (be) _______________________ at home last night. 29. I (study) _______________________ music when I was at school. 30. You ever ( see )____ a real robot at work ? – No, never. IV. Find the word which has a different sound in the part underlined 31. A. wear B. dear C. fear D. hear 32. A. really B. share C. carry D. prepare 33. A. bear B. fair C. cheer D. chair 34. A. near B. bear C. idea D. appear 35. A. here B. series C. sphere D. there 36. A. prepare B. square C. aerobics D. year 37. A. teacher B. feature C. reason D. idea 38. A. care B.near C. here D. peer 39. A. tear B. ear C. deer D. beer 40. A. please B. pear C. weak D. easy
1 câu trả lời
III
21. died (dấu hiệu của thì quá khứ đơn: in 1955)
→ Tạm dịch: Albert Einstein đã mất vào năm 1955.
22. went (dấu hiệu của thì quá khứ đơn: yesterday)
→ Tạm dịch: Tom đi tới nơi đưa thư hai lần ngày hôm qua.
23. lived (dấu hiệu của thì quá khứ đơn: from 1980 to 1985)
→ Tạm dịch: Anh ấy sống ở London từ năm 1980 đến năm 1985.
24. was (dấu hiệu thì quá khư đơn: in 2003)
→ Tạm dịch: SEAGAMES lần thứ 23 được tổ chức vào năm 2003.
25. How long have you known her? - I have known her for a long time. (ở câu hỏi có dấu hiệu của thì Hiện Tại Hoàn Thành là how long, còn ở câu trả lời là từ for)
→ Tạm dịch: Bạn đã biết cô ấy được bao lâu rồi? - Tôi biết cô ấy một thời gian dài.
26. Did ... come .....? .... (dấu hiệu của thì quá khư đơn: last night)
→ Tạm dịch: Anh ấy có đến và gặp bạn vào tối hôm qua không? - Vâng, anh ấy có.
27. didn't meet (dấu hiệu của thì quá khư đơn: last Sunday).
→ Tạm dịch: Minh đã không gặp cô ấy trên đường vào chủ nhật tuần trước.
28. was (dấu hiệu của thì quá khư đơn: last night).
→ Tạm dịch: Tuấn và tôi đã ở nhà tối hôm qua.
29. studied (dấu hiệu của thì quá khư đơn: when I was at school).
→ Tạm dịch: Tôi đã học môn Âm Nhạc khi tôi ở trường.
30. Have ...... seen ..............? - ........ (dấu hiệu của thì Hiện Tại Hoàn Thành là: ever)
→ Tạm dịch: Bạn đã từng thấy một con rô bốt thật tại nơi làm việc chưa? - Chưa, tôi chưa thấy.
IV.
31. A (vì đáp án này có từ ea phát âm là eə, còn lại là ɪə)
32. A (vì đáp án này có từ a phát âm là i:, còn lại là eə)
33. C (vì đáp án này có từ ee phát âm là ɪə, còn lại là eə)
34. B (vì đáp án này có từ ea phát âm là eə, còn lại là ɪə)
35. D (vì đáp án này có từ e phát âm là eə, còn lại là ɪ)
36. D (vì đáp án này có từ ea phát âm là ɪə, còn lại là eə)
37. D (vì đáp án này có từ ea phát âm là ɪə, còn lại là ɪ)
38. A (vì đáp án này có từ a phát âm là eə, còn lại là ɪə)
39. A (vì đáp án này có từ ea phát âm là eə, còn lại là ɪə)
40. B (vì đáp án này có từ ea phát âm là eə, còn lại là i:)
Chúc bạn học tốt