II. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small )
2 câu trả lời
`6`. cheap enough
`7`. too high
`8`. too young
`9`. too foggy
`10`. fast enough
`11`. qualified enough
`12`. too rude
`13`. too boring
`14`. too lazy
`15`. too difficult
`16`. too shy
`17`. hard-working enough
`18`. too small
* Cấu trúc:
- too ... to: S + be + too + adj + (for SO) + to V: quá ... (cho ai đó) làm gì
- enough ... to: S + be + adj + enough + (for SO) + to V: đủ để ai đó làm gì
II. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given.
6. I cannot buy that dress. It isn't cheap enough for me to buy.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể mua chiếc váy đó. Nó không đủ rẻ để tôi mua.
7. I cannot climb that mountain. It is too high.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể leo núi đó. Nó quá cao.
8. You should help your sister. She is too young to eat herself.
⇒ Tạm dịch: Bạn nên giúp em của mình. Cô ấy quá nhỏ để tự ăn.
9. It is too foggy to see the way.
⇒ Tạm dịch: Sương mù quá dày đặc để nhìn thấy đường đi.
10. He is fast enough to win the race.
⇒ Tạm dịch: Anh ấy đủ nhanh để thắng chặng đua này.
11. He is qualified enough to be the headmaster.
⇒ Tạm dịch: Ông ấy đủ khả năng để trở thành hiệu trưởng.
12. Don't want any help from him. He is too rude to help anyone.
⇒ Tạm dịch: Không muốn một sự giúp đỡ nào từ anh ta. Anh ấy quá bất lịch sử để giúp bất kì ai.
13. The movie was too boring. I couldn't watch it.
⇒ Tạm dịch: Bộ phim đó quá nhàm chán. Tôi đã không thể xem nó.
14. Ben is too lazy to solve the problems. He never studies.
⇒ Tạm dịch: Ben quá lười để giải quyết các vấn đề. Anh ấy chẳng bao giờ học.
15. The questions were too difficult to solve.
⇒ Tạm dịch: Câu hỏi đó đã quá khó để giải.
16. Jeremy is too shy to talk people.
⇒ Tạm dịch: Jeremy quá ngại để nói chuyện mọi người.
17. Ashley is hard-working enough to pass the test.
⇒ Tạm dịch: Ashley đủ chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra.
18. I can't wear this T-shirt. It is too small.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể mặc chiếc áo phông này. Nó quá nhỏ.
- Cấu trúc enough...to (đủ...để):
+ Với tính từ: S + be + adj + enough + (for sb) + to V.
+ Với trạng từ: S + V + adv + enough + (for sb) + to V.
+ Với danh từ: S + V/be + enough + noun + (for sb) + to V.
- Cấu trúc too...to (quá...đến nỗi):
+ Với tính từ: S + be + too + adj + (for sb) + to V.
+ Với trạng từ: S + V + too + adv + (for sb) + to V.
- Chúc cậu học tốt.