I. Word forms. 1. We’re staying in a ____________ village at present. (beauty) 2. Trinh Cong Son is one of the most ____________ musicians in Vietnam. (fame) 3. Tuan likes some outdoor ____________ such as running and cycling. (act) 4. Is there an ____________ movie on TV tonight? (interest) 5. There are lots of ____________ languages in the world. (differ) 6. Mrs. Ngan is an English ____________ in a junior high school. (teach) 7. I do the ____________ every day. (dish) 8. They want to go ____________ this afternoon. (swim) 9. She likes ____________ cakes in her free time. (make) 10. There are a lot of ____________ in District 1, Ho Chi Minh City. (build)
2 câu trả lời
1 beautiful
`-` adj +Noun
`-` beautiful : xinh đẹp ( tuyệt trần :>> )
2 famous
`-` adj +Noun
`-` famous =well-known : nổi tiếng
3 activites
`-` ta có cụm từ outdoor activites : hoạt động ngoài trời
4 interesting
`-` adj+Noun
`-` vì movie là vật nên dùng tính từ có đuôi -ing
5 different
`-` a lots of + Noun : có noun là languages rồi
`-` adj +Noun
`-` different : khác nhau
6 teacher
`-` cụm từ english teacher : giáo viên tiếng anh
7 dish-washing
`-` the +Noun
`-` dish-washing : việc rửa bát đĩa
8 swimming
`-` go+Ving
9 making
`-` like +ving
10 buildings
`-` a lot of +Noun
`-` buildings : tòa nhà
$1.$ beautiful
Đứng trước một danh từ như village thì chỉ có thể là tính từ.
→ ta phải đổi danh từ "beauty" thành tính từ "beautiful".
$-$ beautiful (adj): xinh đẹp
$2.$ famous
Đứng trước một danh từ như musicians chỉ có thể là tính từ.
→ ta đổi danh từ "fame" thành tính từ "famous".
$-$ famous (adj): nổi tiếng
$3.$ activities
$-$ outdoor activity (n): hoạt động ngoài trời
Do có từ "some" chỉ số lượng nhiều hơn một nên ta đổi activity sang dạng số nhiều "activities".
$4.$ interesting
Đứng trước một danh từ như movie thì chỉ có thể là tính từ.
→ ta đổi danh từ "interest" thành tính từ "interesting".
$-$ interesting (adj): thú vị
$5.$ different
Đứng trước một danh từ như languages thì chỉ có thể là tính từ.
→ ta đổi động từ "differ" thành tính từ "different".
$6.$ teacher
$-$ teacher (n): giáo viên
$-$ Subject + teacher: giáo viên môn ...
$7.$ dishes washing
$-$ do the dishes washing: rửa bát đĩa
$8.$ swimming
$-$ go swimming: đi bơi
$9.$ making
$-$ like(s)+Ving → thích làm điều gì đó.
$-$ like making cakes: thích làm bánh.
$10.$ buildings
$-$ build (v): xây dựng
$-$ buiding (n): tòa nhà cao tầng, kiến trúc
Vì có cụm từ "a lot of" chỉ số lượng nhiều nên ta chuyển "building" sang dạng số nhiều "buildings".
Học tốt nhé.