I, Hoàn thành câu bằng cách chọn đáp án đúng nhất 1. He is a student _________ Le Loi school. (at, in, on) 2. Mai learns _________ to use a computer.(what, when, how) 3. We are _________ some experiments.(making, learning, doing) 4. My brother is good _________ English. (at, in, with) 5. All the students enjoy _________ on the weekend. (to camp. camping, camp) 6. Tim and Hoa are the same _________. (years old, tall, age) 7. Does Nam often play marbles _________ recess? (on, at, in) 8. Talking is _________ common way of relaxing. (more, most, the most) làm giúp mình vs nhaaa
2 câu trả lời
I, Hoàn thành câu bằng cách chọn đúng đáp án
1. ANH ấy là học sinh ___tại____ trường Lê lợi . (tại, tại, trên)
2. Mai học ___cái gì______ để sử dụng máy tính. (Cái gì, khi nào, như thế nào)
3. Chúng tôi đang _____làm____ một số thử nghiệm. (Làm, học, làm)
4 .anh trai tôi giỏi ____với_____ Tiếng Anh. (tại ,tại ,với)
5. Tất cả học sinh tận hưởng __cắm trại_______ vào cuối tuần. (cắm trại. cắm trại, cắm trại)
6. Tim và Hoa giống nhau _tuổi________. (tuổi, cao, tuổi)
7. Nam có thường chơi bi ___vào______ giờ giải lao không? (vào bên trong)
8. Nói chuyện nhiều hơn là cách thư giãn thông thường. (nhiều hơn, nhiều nhất, nhiều nhất)
xin hay nhất ạ
1. He is a student _________ Le Loi school. (at, in, on)
*Giới từ "in" đi vs nơi chốn địa điểm cụ thể
2. Mai learns _________ to use a computer.(what, when, how)
*How to+V-inf: lmj như thế nào
3. We are _________ some experiments.(making, learning, doing)
*Thì HTHT: S+tobe+V-ing
4. My brother is good _________ English. (at, in, with)
*Good at sth: tốt ở việc j
5. All the students enjoy _________ on the weekend. (to camp. camping, camp)
*Enjoy+V-ing
6. Tim and Hoa are the same _________. (years old, tall, age)
7. Does Nam often play marbles _________ recess? (on, at, in)
8. Talking is _________ common way of relaxing. (more, most, the most)
*Cấu trúc ss nhất: S+tobe+the most+Adj
Chúc bn hc tốt nha=))