I. Fill in the gaps: Farmers Architects Doctors Pilots Teachers Workers 1. ________________ teach pupils at schools. 2. ________________ look after patients in hospitals. 3. ________________ design houses and buildings. 4. ________________ work in the fields. 5. ________________ work in factories. 6. ________________ fly planes. VI. Complete the sentences with one suitable word. 1. You should ...................a rest now and go to the doctor later. A. take B. to take C. taking 2. .................ride your bike too fast! A. Does not B. Do not C. Did not 3. Ho Chi Minh City is ....................than Ha Noi. A. big B. bigger C. the biggest 4. ....................is the fastest animal in the world? – Cheetah. A. What B. Who C. How 5. My brother usually ....................in his free time. A. go skating B. going skate C. goes skating
1 câu trả lời
I. Fill in the gaps:
`1.` Teachers
`-` Teachers (ns): giáo viên
`-` Tạm dịch: Giáo viên dạy học sinh tại các trường học.
`2.` Doctors
`-` Doctors (ns): Bác sĩ
`-` Tạm dịch: Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân tại bênh viện.
`3.` Architects
`-` Architects (ns): Kĩ sư
`-` Tạm dịch: Kĩ sư thiết kế nhà và công trình.
`4.` Farmers
`-` Farmers (ns): Nông dân
`-` Tạm dịch Nông dân làm việc ở ruộng.
`5.` Workers
Workers (ns): công nhân
`-` Tạm dịch: Công nhân làm việc ở nhà máy.
`6.` Pilots
`-` Pilots (ns): phi công
`-` Phi công lái máy bay.
VI. Complete the sentences with one suitable word.
`1.` A
`-` Cấu trúc: should + V(nguyên thể): nên `->` Đưa ra lời khuyên
`2.` B
`-` Cấu trúc: Do not/ Don't + V(nguyên thể): Đừng `->` Câu cầu khiến
`3.` B
`-` Dấu hiệu: than `->` So sánh hơn
`-` So sánh hơn với tính từ ngắn:
$(+)$ S1 + to be + short adj-er + than + S2
`4.` A
`-` What: Gì, cái gì `->` Hỏi về sự vật, sự việc
`5.` C
`-` Dấu hiệu: usually `->` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức: $(+)$ S + V(s/es)